- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Cá heo và cá voi / Minh hoạ: Nathalie Choux; Vũ Thị Bích Liên dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 2015. - 35tr. : Tranh màu; 19cm. - (Bách khoa thư Larousse dành cho bé)Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Dauphins et baleinesTóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức cơ bản về đặc điểm hình thái sinh học, tập tính, thói quen sinh hoạt của một số loài cá heo và cá voi▪ Từ khóa: CÁ HEO | CÁ VOI | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 599.5 / C100H▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.004191; ND.004192
»
MARC
-----
|
|
2/. Cá voi và cá heo / Susanna Davidson; Phan Trần Hồng Hạnh dịch. - H. : Phụ nữ, 2015. - 47tr. : Ảnh màu; 24cm. - (Bách khoa tri thức về khám phá thế giới cho trẻ em)Tên sách tiếng Anh: Whales and dolphinsTóm tắt: Tìm hiểu về động vật có vú dưới lòng đại dương, cơ thể cá voi, bộ não cá heo, những con cá voi khổng lồ..▪ Từ khóa: CÁ HEO | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | CÁ VOI | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 599.5 / C100V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002505; ND.002506
»
MARC
-----
|
|
3/. Cá Voi dài bao nhiêu ? : Dành cho lứa tuổi nhi đồng / Alison Limentani; Thanh Hà dịch. - H. : Kim Đồng, 2020. - 28tr.; 24cm▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | CÁ VOI | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 591.4 / C100V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Đã cho mượn: ND.009686; ND.009687
»
MARC
-----
|
|
4/. Cá voi và các động vật có vú khác ở biển / Lời: Patrick Geistdoerfer; Minh hoạ: Joelle Boucher; Hoàng Thạch dịch. - H. : Thế giới, 2006. - 12tr.; 22cmTóm tắt: Giới thiệu về một số đặc tính của cá voi và các động vật có vú khác ở biển như: Cá heo, cá nhà táng▪ Từ khóa: CÁ VOI | SÁCH THIẾU NHI | ĐỘNG VẬT CÓ VÚ | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 599.5 / C100V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001125; ND.001126
»
MARC
-----
|
|
5/. Cá voi / Vassili Papastavron. - H. : Kim Đồng, 1999. - 2 tập; 21cm. - (Thế giới động vật những điều kỳ thú)T.1. - 3tr.Tóm tắt: Sách khám phá cuộc sống bí ẩn của động vật có vú dưới biển. Từ cá voi dến hải cẩu nanh dài, cá heo, bò biển▪ Từ khóa: CÁ VOI | ĐỘNG VẬT | CÁ HEO | BÒ BIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 599.5 / C100V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000305
»
MARC
-----
|
|
6/. Cá voi / Vassili Papastavron. - H. : Kim Đồng, 1999. - 2 tập; 21cm. - (Thế giới động vật những điều kỳ thú)T.2. - 3tr.Tóm tắt: Sách khám phá cuộc sống bí ẩn của động vật có vú dưới biển. Từ cá voi dến hải cẩu nanh dài, cá heo, bò biển▪ Từ khóa: CÁ VOI | ĐỘNG VẬT | CÁ HEO | BÒ BIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 599.5 / C100V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000306
»
MARC
-----
|
|
7/. Con voi trong đời sống văn hoá của dân tộc M'Nông / Trần Thế Vinh. - H. : Văn hoá dân tộc, 1999. - 109tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu truyền thống nuôi voi của người M'nông; Con voi trong lễ nghi, phong tục M'nông; hình tượng voi trong văn học nghệ thuật dân gian▪ Từ khóa: VOI | DÂN TỘC MNÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 599.67 / C430V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001928; MC.001929
»
MARC
-----
|
|
8/. Con voi to, khoẻ và thông minh / Lời: Pierre Pfeffer; Minh hoạ: René Mettler; Hoàng Thạch dịch. - H. : Thế giới, 2006. - 32tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu cho các em về những đặc điểm và đặc tính cơ bản của loài voi▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | ĐỘNG VẬT | SÁCH THIẾU NHI | VOI▪ Ký hiệu phân loại: 597 / C430V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001121; ND.001122
»
MARC
-----
|
|
9/. Hãy cùng cá voi ngắm biển xanh nào! / Volker Präkelt, Kataline Prakelt, Katja Wahner; Vũ Anh Tú dịch. - H. : Lao động, 2018. - 63tr. : Ảnh, tranh màu; 24cmTên sách nguyên bản: Baff! Wissen. Pirat voraus, Käpten Klaus! Was die wilden Seeräuber▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | CÁ VOI | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 599.5 / H112C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.006768; ND.006769
»
MARC
-----
|
|
10/. Kỹ thuật thoại trên IP - VoIP / Trần Công Hùng. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2011. - 342tr.; 27cmĐTTS ghi: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thôngTóm tắt: Giới thiệu tổng quan điện thoại trên internet, cấu hình VoIP, đặc tính của internet và IP, giao thức xử lý cuộc gọi VoIP, cấu trúc lớp của VoIP, thiết lập cuộc gọi, định tuyến, tính cước...▪ Từ khóa: DỊCH VỤ | VIỄN THÔNG | CÔNG NGHỆ VOIP | INTERNET | ĐIỆN THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 621.385 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007348; MD.007349
»
MARC
-----
|
|
|
|
|