- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bác sĩ tốt nhất là chính mình / Lê Quang tuyển chọn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011. - 9 tập : Ảnh; 20cmT.6 : Bệnh gút. - 143tr.Tóm tắt: Trình bày tổng quát về bệnh gút, bệnh khớp và bệnh loãng xương, cách phòng ngừa, điều trị bằng các liệu pháp ăn uống, luyện tập..▪ Từ khóa: BỆNH GÚT | ĐIỀU TRỊ | LOÃNG XƯƠNG | BỆNH KHỚP | PHÒNG BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 616.1 / B101S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004688; ME.004689
»
MARC
-----
|
|
2/. Bác sĩ tốt nhất là chính mình / Nhiều tác giả. - In lần thứ 12. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2020. - 9 tập : Ảnh; 20cm. - (Y học - Sức khoẻ)T.6 : Bệnh gout. - 103tr.Tóm tắt: Trình bày tổng quát về bệnh gút, bệnh khớp và bệnh loãng xương, cách phòng ngừa, điều trị bằng các liệu pháp ăn uống, luyện tập...▪ Từ khóa: BỆNH GÚT | ĐIỀU TRỊ | BỆNH LOÃNG XƯƠNG | BỆNH KHỚP | PHÒNG BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / B101S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008099; ME.008100
»
MARC
-----
|
|
3/. Bệnh viêm khớp / Gene G. Hunder; Lan Phương biên dịch. - H. : Y học, 2001. - 289tr.; 19cmTóm tắt: Cung cấp những thông tin thực tế, dễ hiểu về bệnh viêm xương khớp và bệnh viêm khớp dạng thấp (thấp khớp) giúp bạn có thể tự biết cách chăm sóc sức khoẻ của mình và phối hợp với các nhà chuyên môn trong chữa trị bệnh cho bản thân▪ Từ khóa: BỆNH KHỚP▪ Ký hiệu phân loại: 616.7 / B256V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001986; ME.001987
»
MARC
-----
|
|
4/. Bệnh viêm khớp thống phong (gut) và loãng xương / Mai Phương. - H. : Thời đại, 2009. - 108tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về bệnh viêm khớp, bệnh thống phong (gut), bệnh loãng xương. Phương pháp phòng bệnh và điều trị các căn bệnh này .▪ Từ khóa: LOÃNG XƯƠNG | BỆNH KHỚP | ĐIỀU TRỊ | GÚT | PHONG THẤP▪ Ký hiệu phân loại: 616.7 / B256V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004305
»
MARC
-----
|
|
5/. Bệnh viêm khớp / Gene G. Hunder; Lan Phương biên dịch. - Tái bản lần 2. - H. : Y học, 2010. - 289tr.; 19cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về bệnh viêm khớp. Phương pháp phòng bệnh và điều trị căn bệnh này▪ Từ khóa: BỆNH KHỚP | PHÒNG BỆNH | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.7 / B256V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004297
»
MARC
-----
|
|
6/. Các bệnh về khớp / J. M. H. Moll; Vũ Minh Đức dịch. - H. : Y học, 2000. - 220tr.; 21cm. - (Tủ sách Y học thường thức)Tóm tắt: Tổng hợp khá đầy đủ những bệnh về khớp với những hình ảnh minh hoạ rất sinh động, cụ thể từ những bệnh quen thuộc như viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp, thoái hoá xương khớp... đến bệnh có tính chuyên môn hơn như lupus ban đỏ, hội chứng Reiter, ban do nhiễm độc thuốc▪ Từ khóa: BỆNH KHỚP▪ Ký hiệu phân loại: 616.7 / C101B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001832; ME.001833
»
MARC
-----
|
|
7/. Các bệnh về khớp : Triệu chứng lâm sàng qua hình ảnh phương pháp điều trị / J. M. H. Moll, Vũ Minh Đức dịch. - Bản in lần thứ 2. - H. : Y học, 2010. - 220tr.; 21cmTóm tắt: Ý nghĩa của bệnh khớp. Cấu tạo giải phẫu và sinh lý của khớp xương. Nguyên nhân của bệnh khớp và các loại bệnh khớp. Điều trị viêm đa khớp biến dạng và các bệnh viêm khớp khác. Phương pháp đề phòng các bệnh khớp▪ Từ khóa: BỆNH KHỚP | PHÒNG BỆNH | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.7 / C101B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004429; ME.004430
»
MARC
-----
|
|
8/. Chế độ dinh dưỡng và phương pháp tập luyện cho người bệnh xương khớp / Mai Duyên biên soạn. - H. : Dân trí, 2020. - 210tr.; 21cmTóm tắt: Giúp người đọc hiểu được nguyên nhân, triệu chứng và những biến chứng mà bệnh xương khớp mang lại, biết được những phương pháp phòng ngừa hiệu quả▪ Từ khóa: DINH DƯỠNG | TẬP LUYỆN | BỆNH KHỚP▪ Ký hiệu phân loại: 616.7 / CH250Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007876; ME.007877
»
MARC
-----
|
|
9/. Đông y điều trị bệnh máu và cơ khớp / Trần Văn Kỳ. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2013. - 127tr.; 21cmTóm tắt: Bằng Đông y biện chứng luận trị kết hợp với phương pháp điều trị toàn diện như chế độ ăn uống, châm cứu, xoa bóp, khí công, vận động liệu pháp, dưỡng sinh tinh thần theo kinh nghiệm của tác giả đã đạt được những kết quả đối với bệnh khó trị▪ Từ khóa: ĐÔNG Y | ĐIỀU TRỊ | BỆNH MÁU | BỆNH KHỚP▪ Ký hiệu phân loại: 616.1 / Đ455Y▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005335; ME.005336
»
MARC
-----
|
|
10/. Hỏi đáp về các bệnh thấp khớp. - H. : Y học, 1995. - 118tr.; 19cm▪ Từ khóa: Y HỌC | HỆ VẬN ĐỘNG | BỆNH KHỚP▪ Ký hiệu phân loại: 616.7 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000778; ME.000779
»
MARC
-----
|
|
|
|
|