- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Cần Thơ 25 năm xây dựng và phát triển 1975 - 2000. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2000. - 282tr.; 24cmTóm tắt: Gồm 2 phần: Số liệu kinh tế xã hội tổng hợp tỉnh Cần Thơ bao gồm: Các chỉ tiêu kinh tế xã hội chủ yếu, đất đai - dân số - đơn vị hành chính, tài khoản quốc gia - tài chính ngân hàng, nông - lâm nghiệp - thuỷ sản, công nghiệp - xây dựng, thương mại - giao thông - bưu điện - du lịch, giáo dục - y tế - văn hoá xã hội - TDTT và số liệu kinh tế xã hội các huyện, thành phố, thị xã▪ Từ khóa: CẦN THƠ | ĐỊA CHÍ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 338.959793 / C121TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.002790; MG.002791
»
MARC
-----
|
|
2/. Giàu nghèo trong nông thôn hiện nay / Nguyễn Văn Tiêm chủ biên, Nguyễn Hữu Tiêm, Nguyễn Trung Quế, Nguyễn Phượng Vỹ. - H. : Nông nghiệp, 1993. - 362tr.; 21cmTóm tắt: Là tài lệu chuyên khảo chứa đựng lượng thông tin định lượng lớn, phản ánh sự phát triển của 2 loại hộ giàu, nghèo với những điều kiện và môi trường khác nhau. Cung cấp cho bạn đọc bức tranh thực tế về đời sống nông dân, khoảng cách và xu hướng phân cực giàu nghèo▪ Từ khóa: MỨC SỐNG | NÔNG THÔN | VIỆT NAM | SỐ LIỆU THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / GI111NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001286
»
MARC
-----
|
|
3/. Kỹ thuật công tác số liệu : Hướng dẫn thực hành / P. P. Maxlốp; Hoàng Công Thi, Đào Đình Hợp dịch. - Xuất bản lần thứ 5 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Thống kê, 1983. - 142tr.; 19cmTóm tắt: Các ký hiệu toán học, xác định các quan hệ tỷ lệ. Mức độ chính xác trong tính toán, phép lấy lôga, lập các bảng thống kê, phép biểu diễn đồ thị, những đặc điểm về xuất bản số liệu của các nước, phương pháp nhớ số liệu▪ Từ khóa: SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KĨ THUẬT TÍNH TOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 519.5 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000170; MC.000171
»
MARC
-----
|
|
4/. Số liệu thống kê nông, lâm, ngư nghiệp Việt Nam = Statistical data of agriculture, forest and fishery / Tổng cục Thống kê. Vụ Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản. - H. : Thống kê, 1994. - 195tr.; 19cmTóm tắt: Số liệu chính thức từ 1985 - 1992 và số liệu sơ bộ năm 1993 về nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp▪ Từ khóa: SỐ LIỆU THỐNG KÊ | NÔNG NGHIỆP | LÂM NGHIỆP | NGƯ NGHIỆP | 1985-1993 | VIỆT NAM | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 338.1 / S450L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001638
»
MARC
-----
|
|
5/. Số liệu kinh tế - xã hội các nước trên thế giới / Tổng cục Thống kê. Vụ Tổng hợp và thông tin. - H. : Thống kê, 1998. - 331tr.; 25cmTóm tắt: Gồm những số liệu cơ bản và có hệ thống, phản ánh điều kiện tự nhiên và diễn biến kinh tế xã hội của các nước và lãnh thổ từ năm 1980 đến nay, trong đó có các chỉ tiêu về diện tích, dân số, lao động, tổng sản lượng trong nước, tổng sản phẩm quốc gia, tỷ lệ đầu tư, chỉ số giá tiêu dùng, tỷ giá hối đoái, cán cân thương mại, thu chi ngân sách▪ Từ khóa: SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KINH TẾ THẾ GIỚI | XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 910.2 / S450L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003987; MA.003988; MA.004508; MA.004509
»
MARC
-----
|
|
6/. Số liệu kinh tế xã hội các đô thị lớn của Việt Nam và thế giới = Socio - economic statistical data of Vietnam and Word large cities. - H. : Thống kê, 1998. - 348tr.; 25cmTóm tắt: Chia 2 phần: Phần 1, gồm những số liệu cơ bản và có hệ thống về điều kiện tự nhiên và diễn biến kinh tế xã hội từ năm 1985 đến nay của 4 thành phố trực thuộc TW, 16 thành phố trực thuộc địa phương và 60 thị xã của Việt Nam; phần 2, gồm những số liệu kinh tế xã hội chủ yếu, phản ảnh quy mô của 350 thành phố trên thế giới, trong đó 130 thành phố có dân số hơn 1 triệu dân▪ Từ khóa: SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KINH TẾ | XÃ HỘI | VIỆT NAM | ĐÔ THỊ▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / S450L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.004498; MA.004499
»
MARC
-----
|
|
7/. Số liệu thống kê nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam = Statistical data of The socialist republic of Vietnam 1986 - 1991 / Tổng cục Thống kê. - H. : Thống kê, 1992. - 159tr.; 19cmTóm tắt: Những chỉ tiêu cơ bản nhất phản ánh tình hình kinh tế - xã hội Việt Nam năm 1991. Số liệu năm 1990 về trước là số liệu chính thức, số liệu năm 1991 là số liệu sơ bộ▪ Từ khóa: SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KINH TẾ | XÃ HỘI | VIỆT NAM | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / S450L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001177
»
MARC
-----
|
|
8/. Số liệu thống kê nông - lâm nghiệp - thuỷ sản Việt Nam 1990 - 1998 và dự báo năm 2000 = Statistical data of agriculture, forestry and fishery 1990 - 1998 and forecast in the year 2000 / Tổng cục Thống kê. Vụ Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản. - H. : Thống kê, 1999. - 379tr.; 25cmTóm tắt: Gồm các chỉ tiêu chung về nông, lâm nghiệp và thuỷ sản, thuỷ lợi, quốc doanh nông nghiệp, một số chỉ tiêu về nông dân không đất ở ĐBSCL. Dự báo 1 số chỉ tiêu chủ yếu về nông, lâm nghiệp và thuỷ sản năm 2000 và số liệu thống kê nông nghiệp các nước châu á Thái Bình Dương▪ Từ khóa: SỐ LIỆU THỐNG KÊ | NÔNG NGHIỆP | LÂM SẢN | THUỶ SẢN | VIỆT NAM | DỰ BÁO▪ Ký hiệu phân loại: 338 / S450L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.004510; MA.004511
»
MARC
-----
|
|
9/. Số liệu kinh tế xã hội các vùng kinh tế trọng điểm = Socio - economic statistical data of key economic areas in Vietnam / Vụ Tổng hợp và thông tin. Cục Thống kê. - H. : Thống kê, 1998. - 339tr.; 25cmTóm tắt: Tài liệu đưa ra hệ thống số liệu phản ánh những đặc trưng cơ bản về điều kiện tự nhiên, thực trạng và động thái kinh tế xã hội của mỗi vùng cũng như của từng tỉnh, thành phố trong một vùng những năm 1995 - 1997▪ Từ khóa: SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KINH TẾ | XÃ HỘI | KHU KINH TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 315.97 / S450L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003989; MA.003990; MA.004500; MA.004501
»
MARC
-----
|
|
10/. Thử tìm hiểu số phận con người qua nguyên lý thống kê / Trần Đình Hải. - H. : Lao động, 2010. - 283tr.; 28cmTóm tắt: Khoa học thống kê đã giúp con người dự báo và chọn phương án tối ưu cho các lĩnh vực kinh tế, xã hội, tài chính, môi trường, thời tiết...Dựa vào nguyên lý và số liệu thống kê, con người cũng có thể phác thảo sơ lược về sự thăng trầm của một đời người▪ Từ khóa: SỐ LIỆU THỐNG KÊ | SỐ PHẬN | CON NGƯỜI | BÓI TOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 133.3 / TH550T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.006004
»
MARC
-----
|
|
|
|
|