- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Aging : Concepts and controversies / Harry R. Moody. - California : Pine Forge Press, 1994. - Xxxiv,493tr.; 24cmTóm tắt: Phân tích những tác động của biến đổi về kinh tế, xã hội và chính trị đến tuổi già; Sự giúp đỡ từ phía Nhà nước và gia đình về mặt chăm sóc sức khoẻ, phúc lợi xã hội và kinh tế đối với người cao tuổi; Nghiên cứu tâm lý người già, tuổi thọ và sự lão hoá▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | XÃ HỘI HỌC | NGƯỜI CAO TUỔI▪ Ký hiệu phân loại: 305.26 / A101C▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.000721
»
MARC
-----
|
|
2/. Achieving excellence : A prescription for health care managers / Lawrence Bassett, Norman Metzger. - Maryland : Aspen Publishers, Inc., 1986. - 196p.; 23cmTóm tắt: Vai trò, tầm quan trọng của các nhà quản lí, tổ chức chăm sóc sức khoẻ trong y tế; Phân tích một số thành tựu, quản lí cá nhân đã đạt được và các vấn đề được xem xét lại trong việc chăm sóc sức khoẻ con người▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | QUẢN LÍ | THÀNH TỰU | TỔ CHỨC▪ Ký hiệu phân loại: 362.1 / A101E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.000982
»
MARC
-----
|
|
3/. AI bước tiến đột phá trong chăm sóc sức khoẻ : Những thay đổi chưa từng có của Y học trong kỷ nguyên trí tuệ nhân tạo / Eric Topol; Phượng Linh dịch; Lê Huy Hoà hiệu đính. - H. : Dân trí, 2019. - 480tr.; 23cmTên sách bằng tiếng Anh: Deep medicine: How artificial intelligence can make heathcare human againTóm tắt: Trả lời cho câu hỏi làm thế nào để AI đưa Y học phát triển theo đúng lộ trình và ngày một thắt chặt kết nối giữa bác sĩ và bệnh nhân.▪ Từ khóa: Y HỌC | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | TRÍ TUỆ NHÂN TẠO▪ Ký hiệu phân loại: 610 / A103B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007853
»
MARC
-----
|
|
4/. Annual editions: Health 08/09 / Eileen L. Daniel. - 29th ed.. - New York : McGraw - Hill, 2008. - 189p.; 28cmTóm tắt: Trình bày những bài học về: sức khoẻ của tinh thần, xúc cảm, gia đình và xã hội; tăng trưởng và dinh dưỡng; sức khoẻ cá nhân và an toàn cá nhân; thuốc và phòng ngừa dịch bệnh; sức khoẻ cộng đồng và sức khoẻ môi trường▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG | SỨC KHOẺ TINH THẦN | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 610 / A105E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009735
»
MARC
-----
|
|
5/. Annual editions : Health 08/09 / Eileen L. Daniel. - 29th ed.. - New York : McGraw - Hill, 2008. - 189p.; 28cmTóm tắt: Trình bày những bài học về: Sức khoẻ của tinh thần, xúc cảm, gia đình và xã hội, tăng trưởng và dinh dưỡng, sức khoẻ cá nhân và an toàn cá nhân, thuốc và phòng ngừa dịch bệnh, sức khoẻ cộng đồng và sức khoẻ môi trường▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG | SỨC KHOẺ TINH THẦN | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 613 / A105E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009097
»
MARC
-----
|
|
6/. An hưởng tuổi vàng / Nguyễn Ý Đức. - Tái bản lần thứ 1. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2013. - 303tr.; 21cm. - (Tủ sách Sức khoẻ và Nâng cao chất lượng cuộc sống)Tóm tắt: Cẩm nang chăm sóc sức khoẻ cho người cao tuổi. Những thay đổi về hình dáng và thể lực của người cao tuổi. Tâm tư tình cảm, thú vui và những vấn đề người già hay mắc phải. Dược thảo dùng cho người cao tuổi..▪ Từ khóa: SINH LÍ | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | NGƯỜI CAO TUỔI▪ Ký hiệu phân loại: 613 / A105H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005727; ME.005728
»
MARC
-----
|
|
7/. Axít và kiềm và cẩm nang thực dưỡng / Herman Aihara; Phạm Đức Cẩn dịch; Bùi Xuân Trường hiệu đính.. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 215tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày tổng quát về thực phẩm từ cả hai lối tiếp cận của phương Đông và phương Tây và cách sử dụng thực phẩm khoa học trong ăn uống hàng ngày▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | LIỆU PHÁP ĂN UỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / A111V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005598; ME.005599
»
MARC
-----
|
|
8/. Ăn sạch sống khoẻ - Người già / Đặng Nguyên Minh biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2021. - 166tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các phần: Sự lão hoá và dưỡng sinh ẩm thực ở người già; Những thức ăn chống lão hoá; Bảo vệ sức khoẻ người già▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | ĂN UỐNG | NGƯỜI CAO TUỔI▪ Ký hiệu phân loại: 613.2084 / Ă113S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008208; ME.008209
»
MARC
-----
|
|
9/. Ăn bẩn sống lâu = Eat dirt / Josh Axe; Trần Đình Huấn dịch. - H. : Dân trí, 2018. - 490tr.; 21cm▪ Từ khóa: BỆNH ĐƯỜNG RUỘT | LIỆU PHÁP ĂN UỐNG | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / Ă115B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007233; ME.007234
»
MARC
-----
|
|
10/. Ăn gạo lứt muối mè : Tăng cường sức khoẻ và trị bệnh theo phương pháp thực dưỡng Ohsawa / Anh Minh, Ngô Thành Nhân. - H. : Hồng Đức, 2016. - 74tr., 1tr. ảnh : Minh hoạ; 19cmTên sách tiếng Anh: Macrobiotic eating for health and happinessTóm tắt: Giới thiệu phương pháp thực dưỡng ăn cơm gạo lứt muối mè để tăng cường sức khoẻ, trị một số bệnh và tẩy trừ chất độc tồn trữ trong cơ thể. Trình bày cách dưỡng thai và nuôi con theo phương pháp thực dưỡng▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP THỰC DƯỠNG | GẠO LỨT | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | TRỊ BỆNH | PHƯƠNG PHÁP OHSAWA▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / Ă115G▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007867
»
MARC
-----
|
|
|
|
|