- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Administering medications : A competency - based program for health occupations / Phyllis Theiss Bayt. - 3rd ed.. - New York : McGraw - Hill, 1994. - 456p.; 28cmTóm tắt: Hướng dẫn những phương pháp về việc bốc thuốc cho bệnh nhâ như giúp hiểu các tính năng của thuốc, liệu pháp của thuốc, thuốc cho nhiễm trùng và ung thư, thuốc cho các bộ phận trong cơ thể.▪ Từ khóa: Y HỌC | DƯỢC HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 615 / A101M▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.005971
»
MARC
-----
|
|
2/. Appleton and Lange review of pharmacology / Joseph Krzanowski, James B. Polson. - New York : McGraw - Hill, 2002. - 153p.; 28cmTóm tắt: Tài liệu gồm những câu hỏi trắc nghiệm, trả lời và bài kiểm tra thực hành về dược học như: Sự ảnh hưởng của thuốc đối với hệ thần kinh trung ương, hệ tim mạch và tiêu hoá, dược học miễn nhiễm và độc dược học▪ Từ khóa: DƯỢC HỌC | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 615.076 / A109A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008013
»
MARC
-----
|
|
3/. Avian and mammalian wildlife toxicology : Second conference: A Symposium sponsored by ASTM committe E-35 on / D. W. Lamb, E. E. Kenaga. - Philadelphia : ASTM, 1981. - 164p.; 23cmTóm tắt: Đánh giá ảnh hưởng của các độc tố hoá học đối với các loài chim và động vật có vú hoang dã. Đưa ra các số liệu thống kê về sự ô nhiễm môi trường sống và mức độc hại của độc chất. Một số đề xuất nhằm hạn chế độc hại trong tương lai▪ Từ khóa: MÔI TRƯỜNG | ĐỘC DƯỢC HỌC | ĐỘNG VẬT CÓ VÚ | ẢNH HƯỞNG | LOÀI CHIM▪ Ký hiệu phân loại: 599.02 / A111A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003383
»
MARC
-----
|
|
4/. Bài giảng Đông y dược học : Khiêm trai y học giảng cảo / Tần Bá Vị; Nguyễn Thiên Quyến dịch. - Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau, 1996. - 339tr.; 21cmTóm tắt: Sách giới thiệu những điều chủ yếu về khí - huyết - thấp - đàm, bàn về ôn bệnh, những phép chữa bệnh và sử dụng phương dược trong y học dân tộc▪ Từ khóa: ĐÔNG Y | DƯỢC HỌC | Y HỌC DÂN TỘC▪ Ký hiệu phân loại: 615.8071 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000956; ME.000957
»
MARC
-----
|
|
5/. Bạn cần biết gì khi dùng thuốc tây ? / Nguyễn Hữu Đức. - Tái bản lần thứ 4. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2006. - 100tr.; 20cmTóm tắt: Giới thiệu những mặt tích cực và tiêu cực khi sử dụng các loại thuốc tây; Những điều cần biết về các loại thuốc kháng sinh, giảm đau, corticoid, an thần, chống dị ứng, thuốc nhỏ mắt; Nguyên nhân dẫn tới bệnh viêm loét dạ dày tá tràng và cách sử dụng thuốc điều trị bệnh đó▪ Từ khóa: DƯỢC HỌC | THUỐC GIẢM ĐAU | THUỐC KHÁNG SINH | THUỐC TÂY | ĐIỀU TRỊ | THUỐC AN THẦN▪ Ký hiệu phân loại: 615.5 / B105C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003924
»
MARC
-----
|
|
6/. Bào chế dược chính / Nguyễn Hữu Bẩy, Nguyễn Đức Đoàn, Nguyễn Văn Hội.... - H. : Y học, 1981. - 365tr.; 19cm. - (Sổ tay dược sĩ thực hành)Tóm tắt: Phương pháp bào chế các loại cao dán, chè thuốc, cồn, dầu thuốc, các loại dung dịch, thuốc bột, thuốc mỡ... kỹ thuật bào chế thuốc trong y học dân tộc cổ truyền; Quy chế thuốc độc, nhãn thuốc và hoá chất; Kiểm nghiệm các dạng bào chế▪ Từ khóa: SÁCH TRA CỨU | DƯỢC HỌC | BÀO CHẾ | DƯỢC CHÍNH | THUỐC ĐỘC | DƯỢC PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 615 / B108CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000383
»
MARC
-----
|
|
7/. Bào chế và sinh dược học : Sách đào tạo dược sĩ đại học / Phạm Thị Minh Huệ chủ biên, Võ Xuân Minh, Vũ Thị Thu Giang.... - H. : Y học, 2021. - 2 tập; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Dược Hà Nội. Bộ môn Bào chếT.2. - 243tr.Tóm tắt: Trình bày kiến thức về bào chế và sinh dược học thuốc: Đại cương, thành phần, kỹ thuật bào chế, yêu cầu chất lượng, công thức của thuốc mềm dùng trên da và thuốc dán thấm qua da, thuốc đặt, thuốc bột, thuốc cốm và thuốc pellet, thuốc viên nén và thuốc nang▪ Từ khóa: SINH DƯỢC HỌC | BÀO CHẾ | THUỐC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 615 / B108CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008749; ME.008750
»
MARC
-----
|
|
8/. Bào chế và sinh dược học : Dùng cho đào tạo dược sĩ đại học / Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hoá chủ biên, Lê Văn Lăng.... - H. : Giáo dục, 2008. - 27cmT.2. - 443tr.Tóm tắt: Trình bày về các dạng thuốc thuộc hệ phân tán dị thể và giới thiệu một vài dạng thuốc đặc biệt với hệ thống trị liệu, hình thức tương kị và cách khắc phục trong pha chế, kĩ thuật bào chế..▪ Từ khóa: BÀO CHẾ | DƯỢC PHẨM | DƯỢC HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 615 / B108CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003807
»
MARC
-----
|
|
9/. Capillary electrophoresis methods for pharmaceutical analysis / George Lunn. - New York : John Wiley & Sons, Inc., 2000. - 1544p.; 25cmTóm tắt: Cẩm nang sưu tập các phương pháp phân tích một số hoá chất được sử dụng trong dược học▪ Từ khóa: DƯỢC HỌC | PHÂN TÍCH▪ Ký hiệu phân loại: 615 / C109E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.006124
»
MARC
-----
|
|
10/. Cẩm nang liệu pháp vi lượng đồng căn / Lê Minh Cẩn tổng hợp và biên dịch. - H. : Phụ nữ, 2005. - 349tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày khái niệm liệu pháp vi lượng đồng căn và sự phát triển của cách chữa trị bằng vi lượng đồng căn, giải thích các phương thuốc này được làm như thế nào, bệnh nhân được khám chữa như thế nào, cách thẩm định, cách dùng các phương thuốc vi lượng đồng căn một cách có hiệu quả▪ Từ khóa: DƯỢC HỌC | THUỐC | ĐIỀU TRỊ | VI LƯỢNG ĐỒNG CĂN | LIỆU PHÁP | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003189
»
MARC
-----
|
|
|
|
|