|
1/. Analytical and experimental methods for residual stress effects in fatigue , J. A. Kapp / R. L. Champoux, J. H. Underwood. - Philadelphia : ASTM, 1988. - 133p.; 23cmTóm tắt: Tập hợp các bài báo cáo tại hội nghị chuyên khảo nghiên cứu về độ mỏi của vật liệu; Ứng suất dư và ảnh hưởng của sức căng lên các loại vật liệu khác nhau như: thép, nhôm, vật liệu tổng hợp.▪ Từ khóa: VẬT LIỆU HỌC | KIỂM TRA | SỨC CĂNG | PHƯƠNG PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / A105A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004441
»
MARC
-----
|
|
2/. Automated test methods for fracture and fatigue crack growth. - Philadelphia : ASTM, 1985. - 310p.; 23cmTóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu tại hội thảo chuyên khảo về độ mỏi và sự gẫy của vật liệu. Giới thiệu các hệ thống kiểm tra , đo độ mỏi và gẫy của vật liệu. Những nghiên cứu mới về các hệ thống kiểm tra tự động các vật liệu và các ứng dụng của nó. Các phương pháp quản lí và hệ thống kiểm soát các thử nghiệm độ mỏi, vỡ của vật liệu▪ Từ khóa: VẬT LIỆU HỌC | THỬ NGHIỆM | ĐỘ MỎI | ĐỘ BỀN▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / A111T▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004531
»
MARC
-----
|
|
3/. Composite materials : Fatigue and fracture / Erian A. Armanios. - Philadelphia : ASTM, 1997. - 25cmVol.6. - 571p.Tóm tắt: Tập hợp các bài viết nghiên cứu về độ bền mỏi và độ giòn gẫy của các vật liệu compsite; Phân tích cấu trúc và tính chịu lực của từng vật liệu; Dự đoán sức bền và sức căng của các loại vật liệu này; Đánh giá tác động của các yếu tố môi trường đối với độ bền mỏi của vật liệu này; Phân tích các thử nghiệm cơ học vật liệu này▪ Từ khóa: VẬT LIỆU HỌC | VẬT LIỆU TỔNG HỢP | ĐỘ BỀN▪ Ký hiệu phân loại: 531 / C429M▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004517
»
MARC
-----
|
|
4/. Composite materials : Fatigue and fracture / James M. Whitney. - Philadelphia : ASTM, 1986. - 25cmVol.7. - 457p.▪ Từ khóa: VẬT LIỆU HỌC | VẬT LIỆU TỔNG HỢP | ĐỘ BỀN▪ Ký hiệu phân loại: 531 / C429M▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004518
»
MARC
-----
|
|
5/. The chemistry and technology of gypsum / Richard A. Kunt. - Philadelphia : ASTM, 1984. - 179p.; 23cmTóm tắt: Tập hợp các báo cáo tại hội thảo về tính chất hoá học và kỹ thuật của thạch cao; Phân tích các thành phần hoá học của thạch cao và các sản phẩm thạch cao ; Các mối liên kết của chúng trong các điều kiện môi trường khác nhau. Giới thiệu và phân tích kỹ thuật , qui trình sản xuất thạch cao và các sản phẩm thạch cao▪ Từ khóa: VẬT LIỆU HỌC | SẢN XUẤT | THẠCH CAO | TÍNH CHẤT▪ Ký hiệu phân loại: 553.6 / CH202A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004562
»
MARC
-----
|
|
6/. Effects of defects in composite materials / Dick J. Wilkins. - Philadelphia : ASTM, 1984. - 271p.; 24cm▪ Từ khóa: VẬT LIỆU TỔNG HỢP | ẢNH HƯỞNG | VẬT LIỆU HỌC | ĐỘ BỀN▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / E201-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004542
»
MARC
-----
|
|
7/. Elastic - plastic fracture test methods : The user's experience / E. T. Wessel, F. J. Loss. - Philadelphia : ASTM, 1985. - 424p.; 23cmTóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu về cấu trúc của các vật liệu dẻo đàn hồi; Phân tích tính chất, đặc điểm của từng loại vật liệu và đưa ra các phương pháp kiểm tra độ gẫy của các loại vật liệu này▪ Từ khóa: CHẤT DẺO | VẬT LIỆU HỌC | THỬ NGHIỆM | ĐỘ GẪY▪ Ký hiệu phân loại: 668.9 / E201PL▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004526
»
MARC
-----
|
|
8/. Fractography and materials science : A symposium sponsored by ASTM commitee E-24 on fracture testing American Society for testing and materials / L. N. Gilbertson. R. D. Zipp. - Philadelphia : ASTM, 1981. - 449p.; 23cmTóm tắt: Đề cập tới các lĩnh vực trong khoa học các vật liệu: vấn đề các điều kiện môi trường, cơ cấu chi tiết và độ mỏi của vật liệu, các vật liệu phi kim loại và vật liệu tổng hợp và công nghệ nghiên cứu vật liệu▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ | CẤU TRÚC | VẬT LIỆU HỌC | SỨC BỀN VẬT LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / FR101A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003380; AL.003381
»
MARC
-----
|
|
9/. High modulus fiber compossites in ground transportation and high volume applications / D. W. Wilson. - Philadelphia : ASTM, 1985. - 169p.; 23cmTóm tắt: Tập hợp một số bài nghiên cứu tại hội thảo chuyên khảo về kỹ thuật vật liệu tổng hợp; Về mối quan hệ giữa quá trình sản xuất các vật liệu tổng hợp và kết cấu nguyên vật liệu; Các công thức vật liệu và kỹ thuật sản xuất các vật liệu này cho từng môi trường làm việc khác nhau ; Đặc tính của các vật liệu sợi thớ, các vật liệu vi kết cấu và ứng dụng của chúng▪ Từ khóa: VẬT LIỆU HỌC | SẢN XUẤT | ỨNG DỤNG | VẬT LIỆU TỔNG HỢP▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / H309M▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004532
»
MARC
-----
|
|
10/. Hiệu ứng từ nhiệt lớn trên một số hợp kim Heusler và nguội nhanh / Nguyễn Huy Dân. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2017. - 310tr.; 24cm. - (Bộ sách chuyên khảo ứng dụng và phát triển công nghệ cao)ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamTóm tắt: Trình bày tổng quan về hiệu ứng từ nhiệt trên các hệ hợp kim Heusler và nguội nhanh. Nghiên cứu chế tạo các hợp kim Heusler và nguội nhanh có hiệu ứng từ nhiệt lớn. Nghiên cứu đưa nhiệt độ làm việc của hợp kim từ nhiệt về vùng nhiệt độ phòng. Hiệu ứng từ nhiệt thường có giá trị lớn ở lân cận vùng chuyển pha từ. Mối liên hệ giữa cấu trúc và tính chất từ nhiệt của hợp kim và hiểu cơ chế của hiệu ứng từ nhiệt lớn, định hướng chế tạo các vật liệu từ nhiệt có khả năng ứng dụng thực tế▪ Từ khóa: VẬT LIỆU HỌC | HIỆU ỨNG TỪ NHIỆT | HỢP KIM HEUSLER | HỢP KIM NGUỘI NHANH▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / H309Ư▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008775
»
MARC
-----
|