- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Các chòm sao : Toàn cảnh về bầu trời đêm / Đặng Vũ Tuấn Sơn chủ biên, Phạm Thị Lý, Đinh Thị Minh Phương, Hoàng Gia Linh. - H. : Thanh niên, 2020. - 296tr. : Ảnh, hình vẽ; 24cmTóm tắt: Sách giúp khám phá về những chòm sao trên bầu trời, từ lịch sử và truyền thuyết tới việc quan sát chúng ngày nay. Với văn phong gần gũi, cuốn hút, có giá trị với việc khơi dậy cảm hứng và đam mê khoa học cho người đọc▪ Từ khóa: SAO | VŨ TRỤ HỌC | KHOA HỌC TRÁI ĐẤT | THIÊN VĂN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 523.8 / C101CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.005899
»
MARC
-----
|
|
2/. Các hiện tượng tự nhiên / Anne Debroise, Érick Seinandre; Hà Hải Châu dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2010. - 171tr.; 20cmTóm tắt: Một số kiến thức về nguồn gốc, hiện tượng và sự tàn phá của các thảm hoạ thiên nhiên như núi lửa, động đất, gió, lũ lụt, băng tuyết cũng như nghiên cứu về các hiện tượng vũ trụ, nhật thực và nguyệt thực...▪ Từ khóa: HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN | KHOA HỌC TRÁI ĐẤT | THIÊN TAI | ĐỊA VẬT LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 508 / C101H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003587; MC.003588
»
MARC
-----
|
|
3/. Câu chuyện lịch sử hay nhất về vũ trụ và con người / Hubert Reeves, Joel D. Rosnay, Yres Coppens, Dominique Simonnet; Nguyễn Văn Biên, Nguyễn Quang Cư dịch. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1997. - 207tr.; 21cmTóm tắt: Sách tóm tắt khá đầy đủ nguồn gốc về vũ trụ, sự sống, con người, ... của chúng ta dưới ánh sáng hiểu biết của khoa học hiện đại nhất▪ Từ khóa: VŨ TRỤ HỌC | KHOA HỌC TRÁI ĐẤT | NGƯỜI▪ Ký hiệu phân loại: 523.1 / C125CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001408
»
MARC
-----
|
|
4/. Earth changes through time / M. Atwater, P. Baptiste, L. Daniel.... - New York : McGraw - Hill, 1995. - 120p.; 28cmTóm tắt: Đưa ra những khái niệm về sự hình thành và kiến tạo trái đất, nghiên cứu cấu trúc đất đá bên trong vỏ trái đất và dự đoán được quá trình thay đổi của trái đất, nguyên nhân động đất và chấn động địa lý, sự phân tách của các lục địa và tương lai của trái đất...▪ Từ khóa: KHOA HỌC TRÁI ĐẤT | NGHIÊN CỨU | ĐỊA VẬT LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 525 / E200CH▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004280
»
MARC
-----
|
|
5/. Exploring Earth science / Steven J. Reynolds, Julia K. Johnson, Robert V. Rohli, Peter R. Waylen. - New York : McGraw - Hill Education, 2016. - 605p. : Minh hoạ; 28cmTóm tắt: Khám phá Khoa học Trái đất là một cuốn sách giáo khoa sáng tạo dành cho khoá học địa chất bậc đại học, chẳng hạn như bản chất của Khoa học Trái đất, lịch sử Trái đất, tài nguyên tự nhiên, hay hệ mặt trời... Cuốn sách hấp dẫn này được thiết kế từ các nghiên cứu về nhận thức và giáo dục hướng dẫn học sinh cách suy nghĩ, học hỏi và học tập▪ Từ khóa: KHOA HỌC TRÁI ĐẤT | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 550 / E207E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.010872; AL.010873
»
MARC
-----
|
|
6/. Giải mã tự nhiên: Bí ẩn dưới lòng đất / Khương Vĩnh Dục; Hoàng Thị Thu Thuỷ dịch giả; Mai Trọng Thông hiệu đính. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2017. - 224tr.; 21cmTóm tắt: Giải mã những bí mật trong hang động, bí ẩn địa hình, bí mật của sự bốc cháy▪ Từ khóa: KHOA HỌC TRÁI ĐẤT | HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 550 / GI-103M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.005427; MC.005428
»
MARC
-----
|
|
7/. Giáo trình khoa học trái đất / Lưu Đức Hải, Trần Nghi. - H. : Giáo dục, 2009. - 315tr.; 24cmTóm tắt: Gồm những bài học về trái đất trong không gian. Cấu trúc và thành phần trái đất. Địa hình và cảnh quan trái đất, thạch quyển và hoạt động địa chất nội sinh, ngoại sinh của vỏ thạch quyển. Thuỷ quyển và hoạt động địa chất của biển. Khí quyển, sinh quyển, trái đất và con người▪ Từ khóa: KHOA HỌC TRÁI ĐẤT | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 551.1 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000185
»
MARC
-----
|
|
8/. On the rocks: Earth science for everyone / John S. Dickey. - New York : John Wiley & Sons, Inc., 1996. - 252p.; 21cmTóm tắt: Nghiên cứu địa hoá học và địa lí học của địa chất học trái đất bắt đầu từ việc tập hợp bụi sao đến các nguyên tử, tinh thể và đá. Sự chuyển động của các lục địa. Quặng, năng lượng, nước, kim cương. Những người láng giềng gần mặt trời▪ Từ khóa: KHOA HỌC TRÁI ĐẤT | SÁCH THƯỜNG THỨC | THẠCH HỌC | ĐỊA CHẤT HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 550 / O-430TH▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AV.003132; AV.003133
»
MARC
-----
|
|
9/. Trái đất - Một đối tượng nghiên cứu của Vật lý học / Lê Minh Triết. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1982. - 287tr.; 19cmTóm tắt: Những khái niệm và lý giải về trái đất dựa trên cơ sở giải thích thông qua bản chất các hiện tượng Vật lý như: Trái đất trong hệ mặt trời và vũ trụ, tại sao mọi vật đều rơi, trái đất là một nam châm khổng lồ..▪ Từ khóa: KHOA HỌC TRÁI ĐẤT | ĐỊA VẬT LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 551.1 / TR103Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000476
»
MARC
-----
|
|
10/. The world book of science power Vol.2. - Illinois : World Book, Inc., 1994. - 21cmVol.2 : Earth sciences, astronomy, history of science. - 177p.▪ Từ khóa: KHOA HỌC | KHOA HỌC TRÁI ĐẤT | THIÊN VĂN HỌC | LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 500 / W434B▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001942; AL.001943
»
MARC
-----
|
|
|
|
|