- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bồi dưỡng trọng điểm về toán sơ cấp : Hình phẳng, lượng giác và hình không gian / Bùi Tường. - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1974. - 81tr.; 27cmTóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ bản về hình phẳng, lượng giác và hình không gian cùng phương pháp học tập và một số bài tập▪ Từ khóa: TOÁN SƠ CẤP | LƯỢNG GIÁC | HÌNH HỌC KHÔNG GIAN | HÌNH HỌC PHẲNG | BÀI TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 516.23 / B452D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000098; MC.000099
»
MARC
-----
|
|
2/. Các chuyên đề Hình học trọng điểm 10 -11 - 12 : Ôn luyện thi tú tài, tuyển sinh Đại học và Cao đẳng. Biên soạn theo chương trình mới dành cho học sinh ban cơ bản và nâng cao / Nguyễn Tất Thu, Nguyễn Phú Khánh. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2013. - 352tr.; 24cm▪ Từ khóa: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN | TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG | TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN | TRUNG HỌC PHỔ THÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 516.0076 / C101CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004730; MC.004731
»
MARC
-----
|
|
3/. Các chuyên đề bám sát đề thi tốt nghiệp THPT quốc gia - Khảo sát hàm số / Lê Hoành Phò. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 206tr.; 24cm▪ Từ khóa: TOÁN | HÌNH HỌC KHÔNG GIAN | ĐỀ THI▪ Ký hiệu phân loại: 515.076 / C101CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004741; MC.004742
»
MARC
-----
|
|
4/. Các chuyên đề bám sát đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia - Hình học không gian / Lê Hoành Phò. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 208tr.; 24cm▪ Từ khóa: TOÁN | HÌNH HỌC KHÔNG GIAN | ĐỀ THI | TRUNG HỌC PHỔ THÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 516.23076 / C101CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004743; MC.004744
»
MARC
-----
|
|
5/. Các chuyên đề bám sát đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia - Toạ độ không gian / Lê Hoành Phò. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015. - 195tr.; 24cm▪ Từ khóa: TOÁN | HÌNH HỌC KHÔNG GIAN▪ Ký hiệu phân loại: 515.076 / C101CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004745
»
MARC
-----
|
|
6/. Calculus: Multivariable / Robert T. Smith, Roland B. Minton. - Boston : McGraw - Hill, 2002. - 427p.; 28cmTóm tắt: Gồm những bài học về phép tính véctơ, hình học không gian, hàm số giá trị véc tơ, một số hàm khác nhau, các số nguyên phức hợp và phép tính véctơ▪ Từ khóa: HÀM SỐ | HÌNH HỌC KHÔNG GIAN | TOÁN HỌC | ĐẠI SỐ | GIÁO TRÌNH | PHÉP TÍNH VECTƠ▪ Ký hiệu phân loại: 510 / C101M▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.006871
»
MARC
-----
|
|
7/. Calculus: Multivariable / Robert T. Smith, Roland B. Minton. - Boston : McGraw - Hill, 2002. - 417p.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu các khái niệm về vectơ và hình học không gian, nghiên cứu về các chức năng định hướng vectơ, bội số chung, và các phép giải tích vec tơ...▪ Từ khóa: GIẢI TÍCH | HÌNH HỌC KHÔNG GIAN | VECTƠ▪ Ký hiệu phân loại: 515 / C103M▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004332
»
MARC
-----
|
|
8/. Câu hỏi trắc nghiệm phép biến hình & Hình học không gian 11 / Nguyễn Thành Dũng, Phạm Thị Thục Oanh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017. - 120tr. : Hình vẽ; 24cm▪ Từ khóa: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM | LỚP 11 | HÌNH HỌC KHÔNG GIAN | PHÉP BIẾN HÌNH | SÁCH ĐỌC THÊM▪ Ký hiệu phân loại: 516.23076 / C125H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.005480
»
MARC
-----
|
|
9/. Toán học là gì ? : Phác thảo sơ cấp về tư tưởng và phương pháp / R. Courant, H. Robbuns; Hàn Liên Hải dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 1984. - 19cmDịch từ bản tiếng NgaT.1. - 164tr.Tóm tắt: Các phép tính dựng hình, đại số các trường số; Hình học xạ ảnh, tiên đề học, hình học phi ơclid; Hình học tôpô; Hàm và giới hạn▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | DỰNG HÌNH | HÌNH HỌC XẠ ẢNH | GIỚI HẠN | HÌNH HỌC KHÔNG GIAN | HÀM MIỆNG▪ Ký hiệu phân loại: 516 / C400U▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000454; MC.000455
»
MARC
-----
|
|
10/. Toán học là gì ? : Phác thảo sơ cấp về tư tưởng và phương pháp / R. Courant, H. Robbuns; Hàn Liên Hải dịch. - H., 1985. - 19cmDịch từ bản tiếng NgaT.2. - 264tr.Tóm tắt: Các phép tính dựng hình, đại số các trường số; Hình học xạ ảnh, tiên đề học, hình học phi ơclid; Hình học tôpô; Hàm và giới hạn▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | HÌNH HỌC KHÔNG GIAN | DỰNG HÌNH | HÌNH HỌC XẠ ẢNH | HÀM MIỆNG | GIỚI HẠN▪ Ký hiệu phân loại: 516 / C400U▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000456; MC.000457
»
MARC
-----
|
|
|
|
|