- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Adolescence: A developmental transition / Douglass C. Kimmel, Irving B. Weiner. - Second ed.. - New York : John Wiley & Sons, Inc., 1995. - 620tr.; 24cmTóm tắt: Viết về sự chuyển biến phát triển thanh thiếu niên như nguồn gốc tuổi dậy thì, sự phát triển nhận thức, sự phát triển giới tính, các mối quan hệ xã hội và các vấn đề trong trường học và cộng đồng.▪ Từ khóa: THANH THIẾU NIÊN | TUỔI DẬY THÌ | TÂM LÍ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 155.5 / A101A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003507
»
MARC
-----
|
|
2/. Adolescence / Laurence Steinberg. - 5th ed.. - New York : McGraw - Hill, 1999. - 519p.; 24cmTóm tắt: Nói về tâm lý học thanh thiếu niên như sự thay đổi về sinh học và nhận thức, những ngữ cảnh tác động đến tâm lý và sự phát triển tâm lý xã hội trong suốt thời kỳ thanh thiếu niên▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC | THIẾU NIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 155.6 / A102▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003751; AL.003752
»
MARC
-----
|
|
3/. Annual editions: Juvenile delinquency and justice 06/07 / David R. Struckhoff. - Iowa : McGraw - Hill, 2006. - 207p.; 28cm. - (Contemporary learning series)Tóm tắt: Các bài giảng về vấn đề thực trạng tội phạm thanh thiếu niên. Các kiến thức lý thuyết, khái niệm về tội phạm thanh thiếu niên và các dạng tội phạm ở lớp trẻ. Hệ thống pháp luật tội phạm và tội phạm thanh thiếu niên. Những triển vọng trong tương lai và những ý kiến nhằm hạn chế tình hình này▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | THANH NIÊN | THIẾU NIÊN | TỘI PHẠM▪ Ký hiệu phân loại: 364.36 / A105E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.007667
»
MARC
-----
|
|
4/. Annual editions: Juvenile delinquency and justice 06/07 / David R. Struckhoff. - 2nd ed.. - Iowa : McGraw - Hill, 2006. - 207p.; 28cmTóm tắt: Các bài giảng về vấn đề thực trạng tội phạm thanh thiếu niên. Các kiến thức lý thuyết, khái niệm về tội phạm thanh thiếu niên và các dạng tội phạm ở lớp trẻ. Hệ thống pháp luật tội phạm và tội phạm thanh thiếu niên. Những triển vọng trong tương lai và những ý kiến nhằm hạn chế tình hình này▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | THANH NIÊN | THIẾU NIÊN | TỘI PHẠM▪ Ký hiệu phân loại: 364.36 / A105E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008299
»
MARC
-----
|
|
5/. Annual editions: Educational psychology / K. M. Cauley, F. Linder, J. H. Mcmillan. - Dushkin : McGraw - Hill, 2000. - 229p.; 28cmTóm tắt: Ấn phẩm xuất bản hàng năm viết về đề tài tâm lí trong giáo dục như: Tâm lí giảng dạy, ảnh hưởng xã hội đối với sự phát triển trẻ vị thành niên, xem xét tính tích cựu của chương trình giáo dục, tiếp xúc giữa học sinh và giáo viên, ý thức tự quản của học sinh, sinh viên và chất lượng giáo dục...▪ Từ khóa: GIÁO DỤC | THANH NIÊN | TRẺ EM | TÂM LÍ HỌC | THIẾU NIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 370.15 / A105E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003393
»
MARC
-----
|
|
6/. Annual editions: Educational psychology 95/96 / Kathleen M. Cauley, Fredric Linder, James H. Mcmillan. - Dushkin : McGraw - Hill, 1995. - 240p.; 28cmTóm tắt: Ấn phẩm xuất bản hàng năm viết về đề tài tâm lí trong giáo dục như: Tâm lí giảng dạy, ảnh hưởng xã hội đối với sự phát triển trẻ vị thành niên, xem xét tính tích cựu của chương trình giáo dục, tiếp xúc giữa học sinh và giáo viên, ý thức tự quản của học sinh, sinh viên và chất lượng giáo dục..▪ Từ khóa: GIÁO DỤC | THANH NIÊN | TRẺ EM | TÂM LÍ HỌC | THIẾU NIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 370.15 / A105E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002625; AL.002780
»
MARC
-----
|
|
7/. 34 bí quyết giúp bạn khéo ăn nói : Lời nhắn nhủ từ Carnegie dành cho thanh thiếu niên / Thẩm Linh; Thanh Vân dịch. - H. : Thanh niên, 2019. - 191tr. : Tranh màu; 23cmTên sách tiếng Trung: 给孩子34个懂得说话的秘快Tóm tắt: Thông qua các câu chuyện, Carnegie chỉ ra những sai lầm dễ mắc phải trong khi nói và giao tiếp, đồng thời hướng dẫn cách khắc phục, giúp bạn rèn luyện khả năng giao tiếp cũng như khả năng thuyết trình trước đám đông▪ Từ khóa: BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG | TÂM LÍ HỌC ỨNG DỤNG | GIAO TIẾP | SÁCH THANH THIẾU NIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 158.2 / B100M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.011023 - Đã cho mượn: MH.011022
»
MARC
-----
|
|
8/. 365 câu hỏi về thế giới thiên nhiên / Giang Văn Toàn biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2013. - 306tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu 365 câu hỏi về thế giới thiên nhiên như: Tại sao voi dùng vòi hút nước lại không bị sặc, khủng long to lớn như vậy tại sao lại bị tuyệt chủng, đà điểu có cánh tại sao không biết bay, cá có "ngủ đông" không, rùa tại sao sống lâu..▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | ĐỘNG VẬT | THỰC VẬT | SÁCH HỎI ĐÁP | SÁCH THANH THIẾU NIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 580 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004256; MC.004257
»
MARC
-----
|
|
9/. Bác Hồ với thiếu niên, nhi đồng : Qua những câu chuyện và những bức thư / Trần Thanh Pôn, Lê Bùi, Hoàng Đình Anh... ; Nguyễn Anh Minh sưu tầm, tuyển chọn. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2016. - 223tr.; 15cmTóm tắt: Tập hợp những chuyện kể của những nhân vật từng có dịp được tiếp xúc với Bác Hồ, góp phần làm rõ hơn quan điểm của Bác về giáo dục thiếu niên, nhi đồng; khẳng định tình cảm, sự quan tâm, hết lòng vì thế hệ trẻ của Bác và lòng kính yêu Bác Hồ của thiếu niên, nhi đồng▪ Từ khóa: HỒ CHÍ MINH | NHI ĐỒNG | THIẾU NIÊN | VIỆT NAM | TRUYỆN KỂ▪ Ký hiệu phân loại: 959.704092 / B101H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.008280; MG.008281
»
MARC
-----
|
|
10/. Bác Hồ với thiếu niên, nhi đồng / Hoàng Phong Hà chịu trách nhiệm nội dung. - H. : Chính trị Quốc gia, 2004. - 284tr.; 21cmTóm tắt: Tập hợp những bài nói, bài viết của Bác Hồ với thiếu nhi và những lời dạy của Bác về nhiệm vụ chăm sóc và giáo dục các cháu thiếu niên, nhi đồng▪ Từ khóa: HỒ CHÍ MINH | NHI ĐỒNG | THIẾU NIÊN | VIỆT NAM | LÃNH TỤ CÁCH MẠNG▪ Ký hiệu phân loại: 335.4346 / B101H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.003678; MH.003679
»
MARC
-----
|
|
|
|
|