- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Các khái niệm và thuật ngữ của các trường phái nghiên cứu văn học ở Tây âu và Hoa Kỳ thế kỷ 20 / I. P. Ilin; E. V. Tzurganova chủ biên; Đào Tuấn Ảnh, Trần Hồng Vân, Lại Nguyên Ân dịch. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003. - 495tr.; 19cmTóm tắt: Gồm các chương: Phê bình mới, mỹ học tiếp nhận, chủ nghĩa cấu trúc, chủ nghĩa hậu cấu trúc, trần thuật học, giải thích học, các trường phái hiện tượng học, phê bình thần thoại học, chủ nghĩa hậu hiện đại▪ Từ khóa: KHÁI NIỆM | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | THUẬT NGỮ | THẾ KỈ 20 | TRƯỜNG PHÁI VĂN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 801 / C101KH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.003473; MB.003474
»
MARC
-----
|
|
2/. Cẩm nang thuật ngữ thị trường chứng khoán Anh - Việt / Lê Minh Cẩn biên soạn. - Đồng Nai : Tổng hợp Đồng Nai, 2002. - 349tr.; 21cmTóm tắt: Với hơn 1200 thuật ngữ được định nghĩa, tham khảo chéo và nhiều ví dụ minh hoạ để cung cấp tài liệu cho bạn đọc quan tâm đến thuật ngữ thị trường chứng khoán và những người có quan hệ mật thiết về lĩnh vực này để bổ sung thêm phần thông tin▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ | THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN | TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 332.64 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000173
»
MARC
-----
|
|
3/. 900 thuật ngữ pháp lý Việt Nam / Nguyễn Ngọc Điệp, Đinh Thị Ngọc Dung. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1996. - 305tr.; 19cmTóm tắt: Sách giới thiệu một số thuật ngữ thông dụng trong ngành luật hình sự, luật dân sự, luật kinh tế tài chính ngân hàng, luật quốc tế, luật lao động▪ Từ khóa: THUẬT NGỮ | LUẬT KINH TẾ | LUẬT HÌNH SỰ | LUẬT DÂN SỰ | LUẬT LAO ĐỘNG | PHÁP LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 340.03 / CH311TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002676; MA.002677
»
MARC
-----
|
|
4/. Chú giải thuật ngữ kế toán Mỹ / Hồ Văn Kim Lộc, Điêu Quốc Tín. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 1994. - 168tr.; 20cm. - (Tìm hiểu kinh tế học)Tóm tắt: Giải thích một số thuật ngữ dùng trong kế toán Mỹ▪ Từ khóa: THUẬT NGỮ | KẾ TOÁN | MỸ▪ Ký hiệu phân loại: 657 / CH500GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001757; MA.001758
»
MARC
-----
|
|
5/. Dictionary of computer words. - New York : Houghton Mifflin Company, 1995. - 332p. : Phot.; 20cmTóm tắt: Giải thích các từ cụm từ và thuật ngữ dùng trong chuyên ngành máy tính▪ Từ khóa: MÁY TÍNH | THUẬT NGỮ | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 004.03 / D301-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AV.003117
»
MARC
-----
|
|
6/. Dictionnaire de l'infirmiere: Termes médicaux soins infirmiers. - Paris : Ellipses, 2005. - 380p.; 19cm▪ Từ khóa: Y TẾ | Y TÁ | ĐIỀU DƯỠNG | THUẬT NGỮ | SÁCH TRA CỨU | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 610.7303 / D302D▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG PHÁP- Mã số: PV.000279
»
MARC
-----
|
|
7/. Dictionnaire de l'infirmiere: Termes médicaux soins infirmiers. - Paris : Ellipses, 2005. - 380p.; 19cm▪ Từ khóa: Y TẾ | Y TÁ | ĐIỀU DƯỠNG | THUẬT NGỮ | SÁCH TRA CỨU | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 610.7303 / D302D▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG PHÁP- Mã số: PV.000280
»
MARC
-----
|
|
8/. English - Language development glossary. - Ohio : SRA/ McGraw-Hill, 2002. - 275p.; 28cmOpen court reading▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG ANH | TỪ VỰNG | THUẬT NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 428 / E204L▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.010234
»
MARC
-----
|
|
9/. Giải thích thuật ngữ kinh tế, kinh tế đối ngoại, kinh doanh = Essential terminology of economics, foreign trade and business / Nguyễn Thế Kỳ, Phạm Minh Khôi. - H. : Khoa học xã hội, 1996. - 250tr.; 19cm▪ Từ khóa: THUẬT NGỮ | KINH TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 330.1 / GI-103TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002866; MA.002867
»
MARC
-----
|
|
10/. Giải thích thuật ngữ trong nghiên cứu phát triển : Bối cảnh và điều kiện của Việt Nam / Ngô Doãn Vịnh. - H. : Chính trị Quốc gia, 2013. - 579tr. : Hình vẽ; 21cmTóm tắt: Tập hợp 528 thuật ngữ theo nhóm vấn đề thường gặp trong quá trình nghiên cứu phát triển, công nghệ... Giải thích ý nghĩa của từ và cách sử dụng chúng▪ Từ khóa: KINH TẾ | THUẬT NGỮ | NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN | XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 330 / GI-103TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.013649; MA.013650
»
MARC
-----
|
|
|
|
|