- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Ai rồi cũng chết / Atul Gawande; Phan Nguyễn Khánh Đan dịch. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2016. - 444tr.; 24cmTên sách tiếng Anh: Being mortalTóm tắt: Nói về dịch vụ chăm sóc sức khoẻ của người ốm đau và già cả. Tác giả truyền cảm hứng cho chúng ta và cho ta thấy cuộc sống thật đẹp và sức khoẻ con người là vốn quý▪ Từ khóa: CHĂM SÓC | DỊCH VỤ Y TẾ | NGƯỜI CAO TUỔI | NGƯỜI ỐM▪ Ký hiệu phân loại: 362.17 / A103R▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.016719; MA.016720
»
MARC
-----
|
|
2/. Báo cáo chuyên đề tài chính và cung ứng dịch vụ y tế ở Việt Nam: Hướng tới tương lai. - H. : Ngân hàng Thế giới tại Việt Nam, 2008. - 138p.; 29cmTóm tắt: Báo cáo này đánh giá những thành tựu cũng như thách thức mà Việt Nam đang phải đối mặt, cũng như gợi ý một số giải pháp nhằm đổi mới hệ thống y tế, bao gồm cả các vấn đề liên quan đến quản lý nhà nước-cơ quan nào của nhà nước, nên làm gì ở mỗi cấp, cũng như chính quyền ở mỗi cấp (Trung ương và tuyến tỉnh) phải làm gì▪ Từ khóa: TÀI CHÍNH | DỊCH VỤ Y TẾ | BÁO CÁO | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 362.1 / B108C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.012414; MA.012415
»
MARC
-----
|
|
3/. Creating excellence in crisis care : A guide to effective training and program designs / Lee Ann Hoff, K. Adamowski. - San Francisco : Jossey - Bass Publishers, 1998. - 271p.; 25cmTóm tắt: Phương pháp lập kế hoạch và hệ thống hoá nội dung các trường hợp nguy kịch về sức khoẻ do nảy sinh trong cuộc sống, do bạo lực, do bị trù dập, các trường hợp tự tử, bị tâm thần... trong chương trình đào tạo sức khoẻ ở Mỹ và Canada▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | DỊCH VỤ Y TẾ | SỨC KHOẺ | Y TẾ | MỸ▪ Ký hiệu phân loại: 616.89 / CR200E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002280; AL.002281; AL.003363; AL.003364
»
MARC
-----
|
|
4/. HBR's 10 must reads on strategy for healthcare / Michael E. Porter, Leemore S. Dafny, Thomas H. Lee.... - Boston : Harvard Business Review Press, 2018. - XI, 275p.; 21cm. - (HBR's 10 must reads)Tóm tắt: Tổng hợp các bài viết của Harvard Business Review và chọn những bài quan trọng nhất cho các tổ chức chăm sóc sức khoẻ để giúp bạn phát triển và thực hiện chiến lược của mình; các tác giả cung cấp những hiểu biết và lời khuyên bạn cần như tạo ra một tầm nhìn cho một tương lai không chắc chắn, xây dựng một chiến lược sẽ đạt được kết quả tốt nhất cho sức khoẻ với chi phí thấp nhất▪ Từ khóa: DỊCH VỤ Y TẾ | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | QUẢN LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 362.1 / H000B▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AV.004252
»
MARC
-----
|
|
5/. Harvard business review on managing health care. - Boston : Harvard Business School Press, 2007. - 184p.; 20cm▪ Từ khóa: DỊCH VỤ Y TẾ | CƠ SỞ Y TẾ | QUẢN LÍ | KINH DOANH | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ▪ Ký hiệu phân loại: 362.1 / H109B▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AV.003622
»
MARC
-----
|
|
6/. Managing health : An international perspective / Nancy M. Kane, Nancy C. Turnbull. - San Francisco : Jossey - Bass Publishers, 2003. - 460p.; 23cm▪ Từ khóa: Y TẾ | SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG | QUẢN LÍ | DỊCH VỤ Y TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 362.1 / M105H▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008748
»
MARC
-----
|
|
7/. The mental health technology Bible / Larry D. Rosen, Michelle M. Weil. - New York : Wiley, 1997. - 225p. : Ill.; 24cm▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | Y TẾ | DỊCH VỤ Y TẾ TÂM THẦN | QUẢN LÍ | ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 004.16 / M203H▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003164; AL.003165
»
MARC
-----
|
|
8/. Mô hình lấy bệnh nhân làm trung tâm = Transforming health care : Từ phương thức Toyota đến cải thiện chất lượng sức khoẻ / Charles Kenney; Trần Khiêm Hùng dịch. - H. : Lao động, 2018. - 309tr.; 24cmTóm tắt: Đề cập tới một cuộc chuyển đổi tại một Trung tâm y tế Mỹ - Virginia Mason. Những thách thức Trung tâm y tế mà phải đối mặt khi áp dụng phương thức Toyota (áp dụng những nguyên tắc trong hệ thống sản xuất tinh gọn của Toyota vào việc quản lý ngành y tế), các bước cải tiến quy trình, chuẩn hoá công việc, xây dựng hệ thống cảnh báo an toàn bệnh nhân... nhằm chuyển đổi hệ thống, giảm thiểu sự lãng phí và trở thành cơ sở có chất lượng chăm sóc bệnh nhân tốt nhất nhờ mô hình lấy bệnh nhân làm trung tâm▪ Từ khóa: QUẢN LÍ | MÔ HÌNH | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | DỊCH VỤ Y TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 362.12 / M450H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.020175
»
MARC
-----
|
|
9/. Nutrition in the community : The art of delivering services / Reva T. Frankle, Anita L. Owen. - 3rd. ed.. - Louis : Mosby - Year Book Inc., 1993. - 567p.; 25cm▪ Từ khóa: MỸ | DINH DƯỠNG | DỊCH VỤ Y TẾ | CỘNG ĐỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 363.8 / N522-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.000923
»
MARC
-----
|
|
10/. Women and leadership in health care : The journey to authenticity and power / Catherine Robinson-Walker.. - San Francisco : Jossey - Bass Publishers, 1999. - 227p.; 23cm▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | PHỤ NỮ | DỊCH VỤ Y TẾ | LÃNH ĐẠO▪ Ký hiệu phân loại: 362.1 / W429A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002748
»
MARC
-----
|
|
|
|
|