- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Achieve with accountability : Ignite Engagement, Ownership, Perseverance, Alignment, & Change / Mike Evans. - Hoboken : John Wiley & Sons, Inc., 2017. - 172p.; 24cmTóm tắt: Sách là sổ tay cá nhân của bạn để đánh thức niềm tin bên trong (nhóm hoặc tổ chức của bạn), sự kiên trì, quyết tâm và tư duy những điều bạn có thể làm mang lại thành công cho cá nhân▪ Từ khóa: LÃNH ĐẠO | HÀNH VI TỔ CHỨC | THÀNH CÔNG CÁ NHÂN | TRÁCH NHIỆM▪ Ký hiệu phân loại: 650.1 / A102W▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.011208; AL.011209
»
MARC
-----
|
|
2/. Annual editions: Psychology. 2007/2008 / Karen G. Duffy. - 37th ed.. - Iowa : McGraw - Hill, 2007. - 207p.; 28cmTóm tắt: Các bài viết, bài nghiên cứu về một số vấn đề cơ bản của tâm lí học: Nền tảng khoa học của tâm lý, sinh lý học hành vi, quá trình nhận thức, việc học và trí nhớ, động lực và động cơ, sự phát triển của tâm lí, quá trình hình thành nhân cách, quá trình xã hội, các rối loạn tâm lý và một số liệu pháp điều trị các bệnh tâm lý▪ Từ khóa: HÀNH VI | NHẬN THỨC | TÂM LÍ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 150 / A105E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008877
»
MARC
-----
|
|
3/. Annual editions: Drugs, society, and behavior 06/07 / Hugh T. Wilson. - Iowa : McGraw - Hill, 2007. - 221p.; 28cm. - (Contemporary learning series)Tóm tắt: Các bài giảng phân tích về thực trạng sử dụng ma tuý ở Mỹ. Đánh giá ảnh hưởng của ma tuý đối với cuộc sống, kinh tế xã hội. Những yếu tố xã hội và hành vi, lối sống liên quan tới việc sử dụng ma tuý. Đưa ra những định hướng, giải pháp nhằm kiểm soát việc sử dụng ma tuý▪ Từ khóa: HÀNH VI | MA TUÝ | XÃ HỘI HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 362.2 / A105E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.007666
»
MARC
-----
|
|
4/. Behavioral sciences: PreTest self-assessment and review / Evan G. Pattishall. - 8th ed.. - New York : McGraw - Hill, 1999. - VII, 321p.; 21cmTóm tắt: Cuốn sách đưa ra những câu hỏi, câu trả lời, cung cấp những lí giải, những minh chứng cho khoa học hành vi. Đây là một trường phái tâm lý học giải thích về hành vi chỉ dựa trên những quan sát hành vi thấy rõ hơn là dựa vào những quá trình nhận thức diễn ra bên trong não hay là những hành vi không thấy rõ▪ Từ khóa: HÀNH VI HỌC | TÂM LÍ HỌC | BÀI TẬP | ĐÁNH GIÁ▪ Ký hiệu phân loại: 150 / B201SC▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AV.002926
»
MARC
-----
|
|
5/. Bí mật hành vi - Chìa khoá thành công : Thấu hiểu bất kỳ ai bằng phương pháp DISC / Lê Minh Tuấn. - H. : Thế giới, 2020. - 237tr.; 20cmTóm tắt: Phân tích hành vi, tính cách của con người, qua đó giúp bạn khám phá sức mạnh của bản thân, phát hiện được khả năng, nhược điểm, định hướng nghề nghiệp, phát huy điểm mạnh sẵn có của bản thân và cân bằng được mọi mối quan hệ trong cuộc sống▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC ỨNG DỤNG | HÀNH VI | THÀNH CÔNG | CUỘC SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 158.1 / B300M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.024862; MA.024863
»
MARC
-----
|
|
6/. Các lý thuyết học tập về trẻ em = Learning theories in childhood / Collete Gray, Macblain; Hiếu Tân dịch. - H. : Đại học Hoa Sen, 2014. - 335tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những triết lí sơ kỳ về học tập, những nhà lí thuyết chủ chốt từ truyền thống của thuyết hành vi, thuyết tương tác xã hội và nhận thức. Bên cạnh đó, sách còn nghiên cứu sâu hơn sự phát triển của học tập và cung cấp những hiểu biết cho quản lí hành vi ở nhà, trường dạy trẻ. Phần cuối của sách là những thí dụ, bài tập thực hành cho những lí thuyết ở trên▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC | TRẺ EM | LÍ THUYẾT | HỌC TẬP | QUẢN LÍ HÀNH VI▪ Ký hiệu phân loại: 371.3 / C101L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.014256
»
MARC
-----
|
|
7/. Cái gian / Lê Giảng. - H. : Văn hoá dân tộc, 2000. - 411tr.; 19cmTóm tắt: Quan điểm tiến bộ để nhìn nhận cái gian. Nguồn gốc, đặc trưng của gian. Vạch trần và đấu tranh với những hành vi gian nịnh, gian dối..▪ Từ khóa: CÁ NHÂN | GIAN LẬN | HÀNH VI | XÃ HỘI HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 302 / C103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.002553
»
MARC
-----
|
|
8/. Conduct disorder and underachievement : Risk factors, assessment, treatment, and prevention / Harvey P. Mandel. - New York : Wiley, 1997. - 292p.; 24cm▪ Từ khóa: RỐI LOẠN | TRẺ EM | HÀNH VI XÃ HỘI | VỊ THÀNH NIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / C430D▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002682; AL.002683
»
MARC
-----
|
|
9/. Contemporary interpersonal theory and research : Personality, psychopathology, and psychotherapy / Donald J. Kiesler. - New York : John Wiley & Sons, Inc., 1996. - 398p.; 25cmTóm tắt: Các khái niệm và thuyết về tính cách và sự hoà đồng giữa các cá nhân, các hành vi giữa các cá nhân trong xã hội. Những nghiên cứu và phân tích các mối quan hệ xã hội, hành vi cá nhân và các rối loạn về tâm thần của con người. Đưa ra một số giải pháp tâm lí trị liệu▪ Từ khóa: CÁ NHÂN | HÀNH VI | XÃ HỘI HỌC | LIỆU PHÁP TÂM LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 155.2 / C430-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003330
»
MARC
-----
|
|
10/. Control therapy: An integrated approach to psychotherapy, health, and healing / Deane H. Shapiro, John A. Astin. - New York : Wiley, 1998. - 370p.; 25cm▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC | ĐIỀU TRỊ | HÀNH VI | KIỂM SOÁT▪ Ký hiệu phân loại: 153.8 / C430TH▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003222; AL.003223
»
MARC
-----
|
|
|
|
|