- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Abnormal psychology : Current perspectives / Lauren B. Alloy, Neil S. Jacobson, Joan acocella. - 8th ed. : McGraw - Hill, 1999. - 668p.; 28cmTóm tắt: Giới thiệu về tâm lý học bất thường về cảm xúc, thái độ, nhận thức, người bị rối loạn về thần kinh▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC | BỆNH HỌC | THẦN KINH▪ Ký hiệu phân loại: 616.89 / A100P▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.005464
»
MARC
-----
|
|
2/. Abnormal psychology : An interactive cases and activities handbook / Lani C. Fujitsubo. - California : Mayfield Publishing Company, 2000. - 218p.; 28cmTóm tắt: Gồm những bài tập giúp nghiên cứu về tâm lý học bất thường như sự lo lắng, ảnh hưởng của stress đến sức khoẻ và bệnh tật, sự bất ổn về trạng thái, vấn đề về giới tính▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC | DỊ THƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 150 / A100PS▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.005959
»
MARC
-----
|
|
3/. Abnormal psychology / Philip C. Kendall, Constance Hammen. - Boston : Houghton Mifflin Company, 1995. - 615p. : Col. ill.; 29cm▪ Từ khóa: BỆNH LÍ | TÂM LÍ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 616.89 / A100PS▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.000842
»
MARC
-----
|
|
4/. Abnormal psychology : Clinical perspectives on psychological disorders / R. P. Halgin, S. K. Whitbourne. - Boston : McGraw - Hill, 2000. - 536p.; 28cmTóm tắt: Lịch sử và các phương pháp nghiên cứu bệnh học tâm thần. Phân loại và các phác đồ điều trị bệnh rối loạn tâm lí. Những cơ sở lí thuyết về bệnh học tâm thần. các loại rối loạn tâm lí như: rối loạn về nhận thức, rối loạn về tình dục, tâm tính, tâm thần phân liệt, rối loạn liên quan đến sự phát triển thể chất, rối loạn ăn uống. Một số vấn đề đạo đức và pháp luật liên quan đến các rối loạn tâm lí▪ Từ khóa: BỆNH LÍ | RỐI LOẠN | TÂM LÍ HỌC | TÂM LÍ HỌC XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 616.89 / A100PS▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004275
»
MARC
-----
|
|
5/. Abnormal psychology : Clinical perspectives on psychological disorders / Richard P. Halgin, Susan Krauss Whitbourne. - 4th ed.. - New York : McGraw - Hill, 2003. - 564p.; 28cmTóm tắt: Nghiên cứu về tâm lý học bất thường như giới tính, tâm lý, trạng thái và đưa ra các phương pháp điều trị▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC | BỆNH HỌC | THẦN KINH▪ Ký hiệu phân loại: 616.89 / A100PS▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.005463
»
MARC
-----
|
|
6/. AQ - Chỉ số vượt khó : Biến khó khăn thành cơ hội / Paul G. Stoltz; Nguyễn Thanh Thuỷ dịch. - H. : Lao động Xã hội, 2012. - 398tr.; 24cm▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC | ỨNG DỤNG | BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG | CUỘC SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 158.1 / A100Q▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.006382
»
MARC
-----
|
|
7/. Adolescence : Continuity, change, and diversity / Nancy J. Cobb. - 4th ed.. - California : Mayfield Publishing Company, 2000. - 598p.; 25cmTóm tắt: Tâm lý học thanh niên như sự phát triển nhận thức, sự thay đổi mối quan hệ trong gia đình, nhà trường và công việc▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC | THANH NIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 155.6 / A101▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004928
»
MARC
-----
|
|
8/. Adolescence: A developmental transition / Douglass C. Kimmel, Irving B. Weiner. - Second ed.. - New York : John Wiley & Sons, Inc., 1995. - 620tr.; 24cmTóm tắt: Viết về sự chuyển biến phát triển thanh thiếu niên như nguồn gốc tuổi dậy thì, sự phát triển nhận thức, sự phát triển giới tính, các mối quan hệ xã hội và các vấn đề trong trường học và cộng đồng.▪ Từ khóa: THANH THIẾU NIÊN | TUỔI DẬY THÌ | TÂM LÍ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 155.5 / A101A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003507
»
MARC
-----
|
|
9/. Adolescence / Laurence Steinberg. - 4th ed.. - Boston : McGraw - Hill, 1996. - 606p. : Ill.; 24cm▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC | TUỔI VỊ THÀNH NIÊN▪ Ký hiệu phân loại: 305.235 / A102▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.000896
»
MARC
-----
|
|
10/. Adolescence / Laurence Steinberg. - Boston : McGraw - Hill, 2005. - 475p.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu và phân tích các khía cạnh tâm lí học tuổi thanh niên như: Những thay đổi cơ bản về tâm sinh lí, nhận thức của tuổi thanh niên; Một số đặc điểm cơ bản của lứa tuổi thanh niên trong gia đình, xã hội, trường học và trong các hoạt động khác; Sự phát triển tâm lí xã hội trong giai đoạn này.▪ Từ khóa: THANH NIÊN | TÂM LÍ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 305.235 / A102▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.007366
»
MARC
-----
|
|
|
|
|