- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Ăn uống lành mạnh : Gồm bảng khen thưởng và hơn 50 hình dán / Jo Stimpson, Helen Stanton; Nguyễn Phương Thảo dịch. - H. : Dân trí, 2022. - 32tr.; 22tr.. - (Tiểu học toàn diện)Tóm tắt: Sách khuyến khích các con duy trì thói quen ăn uống điều độ để sống vui vẻ, khoẻ khoắn, giúp con hiểu được những thứ mình ăn vào sẽ ảnh hưởng tới cơ thể như thế nào▪ Từ khóa: GIÁO DỤC TIỂU HỌC | KĨ NĂNG SỐNG | ĂN UỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 372.8 / Ă115U▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.012511; ND.012512
»
MARC
-----
|
|
2/. 30 thói quen học sinh tiểu học cần phải rèn luyện / Dịch: Thuỳ Dung, Thanh Thuý. - H. : Dân trí, 2011. - 143tr. : Bảng, tranh màu; 23cm. - (Cuốn sách các bé nên đọc trong quá trình trưởng thành. Học tập và suy nghĩ)Tóm tắt: Hướng dẫn học sinh tiểu học 30 thói quen cần phải rèn luyện về đạo đức, thói quen đọc sách, sức khoẻ, thói quen sinh hoạt, cư xử..▪ Từ khóa: GIÁO DỤC TIỂU HỌC | THÓI QUEN | SÁCH ĐỌC THÊM▪ Ký hiệu phân loại: 372 / B100M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NC.000784
»
MARC
»
Xem bản số hóa
-----
|
|
3/. 30 điều học sinh tiểu học cần chú ý / Dịch: Thuỳ Dung, Thanh Thuý. - H. : Dân trí, 2011. - 143tr. : Bảng, tranh màu; 23cm. - (Cuốn sách các bé nên đọc trong quá trình trưởng thành. Học tập và suy nghĩ)Tóm tắt: Hướng dẫn học sinh tiểu học 30 điều cần phải suy nghĩ và rèn luyện về phẩm chất đạo đức, bí quyết học tập, kĩ năng sống, giao tiếp xã hội..▪ Từ khóa: GIÁO DỤC TIỂU HỌC | GIAO TIẾP | ĐẠO ĐỨC | HỌC TẬP | KĨ NĂNG SỐNG | SÁCH ĐỌC THÊM▪ Ký hiệu phân loại: 372 / B100M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NC.000785
»
MARC
-----
|
|
4/. 35 đề ôn luyện tiếng Việt cuối cấp tiểu học / Lê Phương Nga. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 2012. - 187tr. : Bảng; 24cm▪ Từ khóa: ÔN TẬP | TIẾNG VIỆT | TIỂU HỌC | SÁCH ĐỌC THÊM▪ Ký hiệu phân loại: 372.6 / B100M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NC.000219
»
MARC
-----
|
|
5/. 30 thói quen học sinh tiểu học cần phải rèn luyện / Vương Tịnh Phàm; Tuệ Văn dịch. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017. - 143tr. : Tranh màu; 23cm. - (Rèn luyện kỹ năng sống dành cho học sinh)Tóm tắt: Đưa ra những bài học và lời khuyên tương ứng giúp các em học sinh tiểu học rèn luyện những thói quen tốt về đạo đức, đọc sách, sức khoẻ, sinh hoạt và cư xử▪ Từ khóa: RÈN LUYỆN | HỌC SINH TIỂU HỌC | KĨ NĂNG SỐNG | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 372.37 / B100M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.004662; ND.004663
»
MARC
-----
|
|
6/. 30 điều học sinh tiểu học cần chú ý / Vương Tịnh Phàm; Tuệ Văn dịch. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016. - 143tr. : Tranh màu; 23cm. - (Rèn luyện kỹ năng sống dành cho học sinh)Tóm tắt: Hướng dẫn học sinh tiểu học 30 điều cần phải suy nghĩ và rèn luyện về phẩm chất đạo đức, bí quyết học tập, kĩ năng sống, giao tiếp xã hội..▪ Từ khóa: RÈN LUYỆN | KĨ NĂNG SỐNG | HỌC SINH TIỂU HỌC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 372.37 / B100M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.004664; ND.004665
»
MARC
-----
|
|
7/. 30 việc học sinh tiểu học cần phải làm / Dịch: Thuỳ Dung, Thanh Thuý. - H. : Dân trí, 2011. - 143tr. : Bảng, tranh màu; 23cm. - (Rèn luyện kỹ năng sống dành cho học sinh)Tóm tắt: Gồm nhiều mẩu chuyện nhỏ giáo dục học sinh tiểu học phát huy trí tưởng tượng, xây dựng lý tưởng tốt đẹp, rèn khả năng tự lập, biết giúp đỡ mọi người, dũng cảm đối mặt với khó khăn, thử thách..▪ Từ khóa: GIÁO DỤC TIỂU HỌC | KĨ NĂNG SỐNG | SÁCH ĐỌC THÊM▪ Ký hiệu phân loại: 372.82 / B100M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NC.000783
»
MARC
-----
|
|
8/. 30 việc học sinh tiểu học cần phải làm / Vương Tịnh Phàm; Tuệ Văn dịch. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017. - 143tr. : Tranh vẽ; 23cm. - (Rèn luyện kỹ năng sống dành cho học sinh)Tóm tắt: Đưa ra những bài học và lời khuyên giúp các em học sinh tiểu học rèn luyện những thói quen tốt trong học tập và sinh hoạt đời thường▪ Từ khóa: RÈN LUYỆN | KĨ NĂNG SỐNG | HỌC SINH TIỂU HỌC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 372.37 / B100M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.004660; ND.004661
»
MARC
-----
|
|
9/. Bài học từ chim bói cá = The lesson from the kinhfisher : Truyện tranh / Thiên Thanh biên tập. - H. : Phụ nữ, 2007. - 16tr.; 28cm. - (Hạt giống tâm hồn. Truyện tranh song ngữ)▪ Từ khóa: GIÁO DỤC TIỂU HỌC | TRUYỆN TRANH | TRUYỆN THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 372.83 / B103H▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.001419; NB.001420
»
MARC
-----
|
|
10/. Bài kiểm tra ngữ pháp tiếng Anh cho học sinh tiểu học = English grammar tests for primary schoolchildren / Nguyễn Quốc Hùng. - H. : Phụ nữ, 2015. - 99tr. : Minh hoạ; 29cm. - 1 CD▪ Từ khóa: ĐỀ KIỂM TRA | NGỮ PHÁP | TIỂU HỌC | TIẾNG ANH | SÁCH ĐỌC THÊM▪ Ký hiệu phân loại: 372.652 / B103K▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002651; ND.002652; ND.002653
»
MARC
-----
|
|
|
|
|