- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Khoa học và đời sống / Liên hiệp các Hội Khoa học Kỹ thuật Việt Nam. - H. : Liên hiệp các Hội Khoa học - Kỹ thuật Việt Nam. - 42cmTừ 1959-1976 tên: "Khoa học thường thức". Từ 1977- nay tên: "Khoa học và đời sống"Báo tuần 2,4,62017: Số 1 - 9; 10 -15 (Xuân); 16 - 97; 99 - 1562018: Số 1 - 17 ; 18 - 23 ( Xuân ) ; 24 - 88; 90 - 1572019: Số 1 - 12 ; 13 - 18 ( Xuân ); 19 - 47; 49 - 104; 106 - 113; 115 - 116; 118 - 1562020: Số 1 - 8 ; 9 - 14 ( Xuân );15 - 1572021: Số 1 - 15 ; 22 - 1302022: Số 1 -3 ; 7 - 49; 51 - 532023: Số 1 - 38 ; 40 - 522024: Số 1 - 29; 31 - 43▪ Từ khóa: KHOA HỌC | XÃ HỘI | Y HỌC▪ PHÒNG ĐỌC BÁO, TẠP CHÍ- Để tham khảo, chọn số báo hoặc tạp chí tương ứng với từng năm phát hành !
»
MARC
-----
|
|
2/. Albert Schweitzer - Thánh nhân vùng châu Phi / Lời: Kim Yeong Ja; Tranh: Yoon Hui Kyeong; Thuỷ Giang dịch. - H. : Kim Đồng, 2019. - 52tr.; 26cm. - (Truyện kể về những người nổi tiếng. Dành cho lứa tuổi thiếu nhi)Tên sách tiếng Anh: Albert Schweitzer - The life of a great man series▪ Từ khóa: SCHWEITZER, ALBERT | Y HỌC | BÁC SĨ | CUỘC ĐỜI | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 610.92 / A103SCH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.007824; ND.007825
»
MARC
-----
|
|
3/. Bệnh tật từ thuốc thang ghê tởm đến mổ xẻ ghê rợn / Arnold, Nick; Minh hoạ: Tony De Saulles; Dịch giả: Trịnh Huy Ninh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 153tr.; 20cm. - (Horrible Science)Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức về y học thời xa xưa, cách chữa bệnh, phẫu thuật ngày xưa, bệnh viện ngày xưa và những người thầy thuốc ngày xưa..▪ Từ khóa: Y HỌC | PHƯƠNG THỨC CHỮA BỆNH | PHẪU THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 610 / B256T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002773; ND.002774
»
MARC
-----
|
|
4/. Bệnh tật từ thuốc thang ghê tởm đến mổ xẻ ghê rợn / Arnold, Nick; Minh hoạ: Tony De Saulles; Dịch giả: Trịnh Huy Ninh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 153tr.; 20cm. - (Horrible Science)Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức về y học thời xa xưa, cách chữa bệnh, phẫu thuật ngày xưa, bệnh viện ngày xưa và những người thầy thuốc ngày xưa..▪ Từ khóa: Y HỌC | PHƯƠNG THỨC CHỮA BỆNH | PHẪU THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 610 / B256T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.004582; ND.004583
»
MARC
-----
|
|
5/. Công nghệ y học - Từ ống tiêm nhỏ bé cho đến robot cứu mạng : Dành cho lứa tuổi 6+ / Alexandre Affonso, Bryan Beach, Jared Green, Sam Bridges; Shutterstock minh hoạ; Võ Hồng Sa dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2022. - 32tr.; 26cm. - (Khoa học diệu kì)Tóm tắt: Vì sao Vaccine rất quan trọng? Và Robot có thể phẫu thuật không? Hãy khám phá giải đáp thú vị cho các câu hỏi trên và nhiều câu hỏi khác về công nghệ y học trong quyển sách này nhé!▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI | CÔNG NGHỆ Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 610 / C455NGH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.011416; ND.011417
»
MARC
-----
|
|
6/. Cùng bé lớn khôn : 30 trò chơi dành cho bé từ 24 đến 36 tháng tuổi / Trần Thị Thanh Thuỷ, Trần Thị Thanh Huyền; Minh Đức minh hoạ. - H. : Nxb. Trẻ, 2017. - 70tr.; 28cm. - (10 phút cùng con mỗi ngày)Tóm tắt: Hướng dẫn 30 trò chơi dành cho bố mẹ để chơi với bé tuổi từ 24 đến 36 tháng giúp cho trẻ phát triển các toàn diện▪ Từ khóa: GIÁO DỤC TRẺ EM | NUÔI DẠY CON | TRÒ CHƠI | DẠY VÀ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 649 / C513B▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.004355; ND.004356
»
MARC
-----
|
|
7/. Chúng mình thích nước / Trần Quỳnh. - H. : Mỹ thuật, 2018. - 31tr.; 25x25cm. - (Tủ sách Chồi non 3+)▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẪU GIÁO | KHẢ NĂNG NHẬN BIẾT | SÁCH TRANH | DẠY VÀ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / CH513M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.006497; ND.006498
»
MARC
-----
|
|
8/. Chúng mình ở quanh bạn / Trần Quỳnh. - H. : Mỹ thuật, 2018. - 31tr.; 25x25cm. - (Tủ sách Chồi non 3+)▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẪU GIÁO | KHẢ NĂNG NHẬN BIẾT | SÁCH TRANH | DẠY VÀ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / CH513M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.006499; ND.006500
»
MARC
-----
|
|
9/. Đại y sư Tuệ Tĩnh / Quỳnh Cư. - H. : Kim Đồng, 2009. - 51tr.; 19cm. - (Tủ sách Danh nhân Việt Nam)Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử cuộc đời của danh y Tuệ Tĩnh và những công lao đóng góp của ông trong y học cổ truyền Việt Nam▪ Từ khóa: TUỆ TĨNH | VIỆT NAM | SỰ NGHIỆP | TIỂU SỬ | DANH Y | Y HỌC DÂN TỘC▪ Ký hiệu phân loại: 610.92 / Đ103Y▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NA.000985; NA.000986
»
MARC
-----
|
|
10/. Khi bé đau / Lời: Benoit Delalandre; Minh hoạ: Clément Devaux; Đỗ Thị Minh Nguyệt dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 2015. - 35tr. : Tranh màu; 19cm. - (Bách khoa thư Larousse dành cho bé)Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Les bobosTóm tắt: Giải thích nguyên nhân các bệnh thông thường và hướng dẫn bé cách xử lý các tai nạn nhỏ▪ Từ khóa: TRẺ EM | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | Y HỌC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 613.6 / KH300B▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.004197; ND.004198
»
MARC
-----
|
|
|
|
|