- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Dạt dào sông nước / Nguyễn Như Mai, Nguyễn Huy Thắng, Nguyễn Quốc Tín. - H. : Kim Đồng, 2016. - 227tr. : Tranh vẽ; 21cm. - (Thiên nhiên đất nước ta)Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức giúp tăng cường vốn hiểu biết về mạng lưới sông ngòi Việt Nam▪ Từ khóa: SÔNG | TÀI NGUYÊN NƯỚC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 333.91009597 / D110D▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.003035; ND.003036
»
MARC
-----
|
|
2/. Gìn giữ tài nguyên đất : Dành cho bạn nhỏ 3+ / Josep Palau, Rosa M. Curto; Võ Hằng Nga dịch. - H. : Dân trí, 2019. - 35tr.; 20x20cm. - (Chăm sóc hành tinh của chúng mình!)▪ Từ khóa: GIÁO DỤC TRẺ EM | TÀI NGUYÊN ĐẤT | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / G311GI▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.008289 - Đã cho mượn: ND.008290
»
MARC
-----
|
|
3/. Muôn vẻ rừng xanh / Nguyễn Quốc Tín, Nguyễn Huy Thắng, Nguyễn Như Mai. - H. : Kim Đồng, 2015. - 200tr. : Tranh vẽ; 21cm. - (Thiên nhiên đất nước ta)Tóm tắt: Cung cấp cái nhìn toàn cảnh về rừng Việt Nam, các hệ sinh thái rừng đặc trưng, tác dụng và những sản vật của rừng, việc bảo tồn và phát triển rừng ở Việt Nam..▪ Từ khóa: RỪNG | TÀI NGUYÊN RỪNG | ĐỘNG VẬT | THỰC VẬT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 333.7509597 / M517V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002767; ND.002768
»
MARC
-----
|
|
4/. Tài nguyên và môi trường / Bộ Tài nguyên và Môi trường. - H. : Bộ Tài nguyên và Môi trường. - 27cmTừ 1995-T9/2003 tên : "Tạp chí địa chính". Từ T10/2003 - nay tên :"Tạp chí tài nguyên và môi trường"Hai tuần 1 số2014: Số 19 - 242015: Số 1 - 242016: Số 1+2 (Xuân); 3 - 242017: Số 1+2; 3 - 242018: Số 1+2 ; 3 - 242019: Số 1+2 ( Xuân ); 3 - 14; 16 - 242020: Số 1+2 ; 3 - 242021: Số 3 - 242022: Số 1+2; 3 - 242023: Số 1+2 ; 3 - 242024: Số 1+2; 3 - 18▪ Từ khóa: ĐỊA CHÍNH | TÀI NGUYÊN | MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 333 / T103NG▪ PHÒNG ĐỌC BÁO, TẠP CHÍ- Để tham khảo, chọn số báo hoặc tạp chí tương ứng với từng năm phát hành !
»
MARC
-----
|
|
5/. Vòng quanh trái đất : Từ địa cực tới sa mạc, những vùng đất lớn của thế giới / Delphine Godard, Lean-Francois Pesnichoux; Phạm Việt Hưng dịch. - Tái bản lần thứ 3 có sửa chữa. - H. : Thế giới, 2019. - 70tr.; 26cm. - (Bách khoa thư Larousse cho trẻ em)Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Tout antour de la terreTóm tắt: Tìm hiểu các vùng đất nóng, vùng đất lạnh, sông và biển như: Các vùng sa mạc, bắc cực, nam cực, thảo nguyên, các vùng núi non, sự sống ở trên cao đến những dải san hô ngầm và thực động vật dưới biển▪ Từ khóa: BIỂN | SA MẠC | SÔNG | TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 333.7 / V431QU▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.007330; ND.007331
»
MARC
-----
|
|
6/. Vòng quanh trái đất : Từ địa cực tới sa mạc, những vùng đất lớn của thế giới / Phạm Việt Hưng dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2014. - 70tr.; 26cm. - (Bách khoa thư larouse cho trẻ em)Tóm tắt: Tìm hiểu các vùng đất nóng, vùng đất lạnh, sông và biển như: Các vùng sa mạc, bắc cực, nam cực, thảo nguyên, các vùng núi non, sự sống ở trên cao đến những dải san hô ngầm và thực động vật dưới biển▪ Từ khóa: BIỂN | SA MẠC | SÔNG | TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 333.7 / V431QU▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002840; ND.002841
»
MARC
-----
|
|
7/. Vòng quanh trái đất : Từ địa cực tới sa mạc, những vùng đất lớn của thế giới / Đỗ Thị Minh Nguyệt dịch. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2013. - 70tr. : Tranh màu; 26cm. - (Bách khoa thư larousse cho trẻ em)Tóm tắt: Tìm hiểu các vùng đất nóng, vùng đất lạnh, sông và biển như: các vùng sa mạc, bắc cực, nam cực, thảo nguyên, các vùng núi non, sự sống ở trên cao đến những dải san hô ngầm và thực động vật dưới biển▪ Từ khóa: BIỂN | SA MẠC | SÔNG | TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN | SÁCH THIẾU NHI | THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 333.7 / V431QU▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002053; ND.002054
»
MARC
-----
|
|
|
|
|