- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Chuyến xe khoa học kỳ thú : Xe - Electron phiêu lưu vào dòng điện / Joanna Cole lời; Bruce Degen tranh; Hồng Trà dịch. - H. : Dân trí, 2017. - 48tr. : Tranh màu; 21x25cm. - (Tủ sách Xin chào khoa học)▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI | ELECTRON | ĐIỆN TỬ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 621.381 / CH527X▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.004931; ND.004932
»
MARC
-----
|
|
2/. Ngành điện tử viễn thông / Nguyễn Thăng Vu chủ biên, Lê Hoàng Ngọc, Hà Ngọc Nam, Nguyễn Huy Thắng, Võ Hằng Nga. - H. : Kim Đồng, 2005. - 63tr.; 19cm. - (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)Tóm tắt: Cung cấp những trao đổi, giải đáp cụ thể hơn về các ngành nghề, phương pháp hiệu quả để lựa chọn nghề nghiệp, cũng như những chia sẽ, nhận xét của chính bạn về ngành điện tử viễn thông▪ Từ khóa: HƯỚNG NGHIỆP | ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 370.113 / NG107Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000798
»
MARC
-----
|
|
3/. Những năm 1990 : Truyền thông điện tử / Steve Parker; Đinh Ngọc Hưng dịch. - H. : Kim Đồng, 2007. - 28tr.; 28cm. - (Truyền thông thế kỷ 20)Tóm tắt: Lịch sử truyền thông và công nghệ thông tin. Giới thiệu về truyền hình tương tác, hoạt hoạ, máy tính, DVD, MP3 và sự phát triển vượt bậc của Internet▪ Từ khóa: MÁY TÍNH | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | THẾ KỈ 20 | TRUYỀN THÔNG | ĐIỆN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 004.609 / NH556N▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000413
»
MARC
-----
|
|
4/. Những năm 1900 - 2000 : Thế giới nhỏ lại / Steve Parker; Nguyễn Tự Cường dịch. - H. : Kim Đồng, 2007. - 29tr.; 28cm. - (Khoa học và công nghệ thế kỷ 20)Tóm tắt: Giới thiệu những phát minh và khám phá về khoa học và công nghệ. Những thành tựu đổi mới tiên phong như các chuyến bay có động cơ, liên lạc vô tuyến, những toà nhà chọc trời, điện ảnh và tia X▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ | MÁY BAY | TÀU | ĐIỆN TỬ | TIA RƠNGHEN | KĨ THUẬT VÔ TUYẾN▪ Ký hiệu phân loại: 609 / NH556N▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000403
»
MARC
-----
|
|
5/. Những trò giải trí hấp dẫn nhất quả đất : Cuộc phiêu lưu của Chip và Bonnie / Horváthné Sipter Judit; Phương Nguyễn dịch. - H. : Phụ nữ, 2017. - 63tr. : Tranh màu; 28cm. - (Khám phá thế giới)Tên sách tiếng Anh: How the world works: Having funTóm tắt: Giới thiệu một số trò giải trí ứng dụng trên điện thoại thông minh và máy tính bảng với hình ảnh 3D sống động như: Đua xe công thức 1, lướt sóng, công viên giải trí, rạp xiếc, sở thú..▪ Từ khóa: GIẢI TRÍ | SÁCH THIẾU NHI | TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 794.8 / NH556TR▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.004312; ND.004313
»
MARC
-----
|
|
6/. Robot - Những bộ óc siêu việt và những trợ thủ đắc lực / Bernd Flessner; Vũ Viết Thắng dịch. - H. : Đại học Sư phạm Hà Nội, 2020. - 48tr. : Ảnh màu; 28cm. - (Thế nào và tại sao)Tóm tắt: Tổng quan về robot - những con người nhân tạo với bộ óc siêu việt cùng kỹ thuật trong chế tạo robot thông minh như: những đồng nghiệp robot, robot trên những nẻo đường khám phá, robot dạng người gần giống người, robot của tương lai..▪ Từ khóa: ROBOT | KĨ THUẬT | ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 629.8 / R418NH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.008584; ND.008585
»
MARC
-----
|
|
7/. Tớ đến với lập trình ScratchJr - Tập làm game = Get set go coding ScratchJR Making games : 6+ / Lời: Tracy Gardne, Elbrie de Kock; Minh hoạ: Hannah Marks; Nam Hoàng dịch. - H. : Dân trí, 2021. - 32tr. : Minh hoạ; 27cmTóm tắt: Giới thiệu cho các em và phụ huynh những kiến thức cơ bản về lập trình như: Tập thiết kế các trò chơi đơn giản, tự sáng tạo, xây dựng và sử dụng các thẻ lập trình để thay đổi hành động của nhân vật trong trò chơi▪ Từ khóa: TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ | LẬP TRÌNH | PHẦN MỀM SRATCH | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 794.8 / T460Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.010446; ND.010447
»
MARC
-----
|
|
8/. Thế giới số : Chuyên đề Tạp chí tin học và đời sống. - H.. - 26cmHàng tháng2017: Số 1; 3; 5; 7; 9; 112018: Số 1+2 (Xuân) ; 4; 102019: Số 1+2 (Xuân); 4; 7; 9; 2412020: Số 242; 245; 2482021: Số 253 ; 2552022: Số 1; 72023: Số 1 ( Xuân ); 72024: Số 1 ( Xuân );▪ Từ khóa: TIN HỌC | ĐỜI SỐNG | ĐIỆN THOẠI | THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 004 / TH250GI▪ PHÒNG ĐỌC BÁO, TẠP CHÍ- Để tham khảo, chọn số báo hoặc tạp chí tương ứng với từng năm phát hành !
»
MARC
-----
|
|
9/. Những năm 1990 - 2000 : Kỷ nguyên điện tử / Steve Parker; Nguyễn Việt Long dịch. - H. : Kim Đồng, 2007. - 30tr.; 28cm. - (Khoa học và công nghệ thế kỷ 20)Tóm tắt: Giới thiệu những thành tựu về khoa học và công nghệ. Những thành tựu đổi mới về cây trồng chuyển gien, thực tại ảo, điện thoại di động, Internet và nhân bản vô tính động vật▪ Từ khóa: PHẦN MỀM INTERNET EXPLORER | CÔNG NGHỆ | TRUYỀN THÔNG | ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG | ĐIỆN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 384.509 / TR527TH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000414
»
MARC
-----
|
|
|
|
|