- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Dạt dào sông nước / Nguyễn Như Mai, Nguyễn Huy Thắng, Nguyễn Quốc Tín. - H. : Kim Đồng, 2016. - 227tr. : Tranh vẽ; 21cm. - (Thiên nhiên đất nước ta)Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức giúp tăng cường vốn hiểu biết về mạng lưới sông ngòi Việt Nam▪ Từ khóa: SÔNG | TÀI NGUYÊN NƯỚC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 333.91009597 / D110D▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.003035; ND.003036
»
MARC
-----
|
|
2/. Đồng bằng sông Cửu Long tài nguyên - môi trường - phát triển : Báo cáo tổng hợp / Nguyễn Trân chủ biên. - H. : [Knxb.], 1990. - 403tr.; 22cmTóm tắt: Gồm 4 chương: Tài nguyên vùng Đồng bằng sông Cửu Long, các loại hình môi trường - sự thích nghi đối với sản xuất ở ĐBSCL, hiện trạng phát triển kinh tế - xã hội ĐBSCL, ĐBSCL nhìn về thế kỷ XXI▪ Từ khóa: ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | TÀI NGUYÊN | MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 333.7095978 / Đ455B▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.000113
»
MARC
»
Xem bản số hóa
-----
|
|
3/. Đồng bằng sông Cửu Long nghiên cứu phát triển / Nguyễn Công Bình. - H. : Khoa học xã hội, 1995. - 274tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày tài nguyên thiên nhiên ĐBSCL nhìn từ quá trình khai thác, dân số và môi trường, kinh tế hàng hoá và nông hộ, xu thế đô thị hoá, văn hoá và phát triển vai trò nhà nước trong tiến trình quản lý phát triển vùng▪ Từ khóa: DÂN SỐ | TÀI NGUYÊN | KINH TẾ | VĂN HOÁ | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG▪ Ký hiệu phân loại: 338.95978 / Đ455B▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.000562; DC.000563
»
MARC
-----
|
|
4/. Gìn giữ tài nguyên đất : Dành cho bạn nhỏ 3+ / Josep Palau, Rosa M. Curto; Võ Hằng Nga dịch. - H. : Dân trí, 2019. - 35tr.; 20x20cm. - (Chăm sóc hành tinh của chúng mình!)▪ Từ khóa: GIÁO DỤC TRẺ EM | TÀI NGUYÊN ĐẤT | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / G311GI▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.008289 - Đã cho mượn: ND.008290
»
MARC
-----
|
|
5/. Muôn vẻ rừng xanh / Nguyễn Quốc Tín, Nguyễn Huy Thắng, Nguyễn Như Mai. - H. : Kim Đồng, 2015. - 200tr. : Tranh vẽ; 21cm. - (Thiên nhiên đất nước ta)Tóm tắt: Cung cấp cái nhìn toàn cảnh về rừng Việt Nam, các hệ sinh thái rừng đặc trưng, tác dụng và những sản vật của rừng, việc bảo tồn và phát triển rừng ở Việt Nam..▪ Từ khóa: RỪNG | TÀI NGUYÊN RỪNG | ĐỘNG VẬT | THỰC VẬT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 333.7509597 / M517V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002767; ND.002768
»
MARC
-----
|
|
6/. Tài nguyên nước Đồng bằng sông Cửu Long : Hiện trạng và giải pháp sử dụng bền vững / Trần Văn Tỷ, Trần Minh Thuận, Lê Anh Tuấn. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2016. - 213tr.; 24cmTóm tắt: Tổng quan về tài nguyên nước, quản lí nguồn tài nguyên nước Đồng bằng sông Cửu Long; quy hoạch và sử dụng nước Đồng bằng sông Cửu Long: Hiện trạng, thách thức và giải pháp sử dụng bền vững,..▪ Từ khóa: NƯỚC | TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN | QUẢN LÍ | THỰC TRẠNG | GIẢI PHÁP | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG▪ Ký hiệu phân loại: 333.910095978 / T103NG▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002386
»
MARC
»
Xem bản số hóa
-----
|
|
7/. Tài nguyên và môi trường / Bộ Tài nguyên và Môi trường. - H. : Bộ Tài nguyên và Môi trường. - 27cmTừ 1995-T9/2003 tên : "Tạp chí địa chính". Từ T10/2003 - nay tên :"Tạp chí tài nguyên và môi trường"Hai tuần 1 số2014: Số 19 - 242015: Số 1 - 242016: Số 1+2 (Xuân); 3 - 242017: Số 1+2; 3 - 242018: Số 1+2 ; 3 - 242019: Số 1+2 ( Xuân ); 3 - 14; 16 - 242020: Số 1+2 ; 3 - 242021: Số 3 - 242022: Số 1+2; 3 - 242023: Số 1+2 ; 3 - 242024: Số 1+2; 3 - 18▪ Từ khóa: ĐỊA CHÍNH | TÀI NGUYÊN | MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 333 / T103NG▪ PHÒNG ĐỌC BÁO, TẠP CHÍ- Để tham khảo, chọn số báo hoặc tạp chí tương ứng với từng năm phát hành !
»
MARC
-----
|
|
8/. Ứng dụng mô hình Toán trong quản lý tài nguyên bền vững vùng Đồng bằng sông Cửu Long / Biên soạn: Phạm Văn Đăng Trí chủ biên, Trương Chí Quang, Nguyễn Văn Khanh, Lên Thanh Huy. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2021. - 29tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày cơ sở lý thuyết và tổng quan về: Mô hình hoá, mô hình đa tác tử, mô hình thuỷ lực▪ Từ khóa: MÔ HÌNH | TOÁN | PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG | QUẢN LÍ | TÀI NGUYÊN ĐẤT | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG▪ Ký hiệu phân loại: 333.73095978 / Ư556D▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.003020; DC.003021
»
MARC
-----
|
|
9/. Vòng quanh trái đất : Từ địa cực tới sa mạc, những vùng đất lớn của thế giới / Phạm Việt Hưng dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2014. - 70tr.; 26cm. - (Bách khoa thư larouse cho trẻ em)Tóm tắt: Tìm hiểu các vùng đất nóng, vùng đất lạnh, sông và biển như: Các vùng sa mạc, bắc cực, nam cực, thảo nguyên, các vùng núi non, sự sống ở trên cao đến những dải san hô ngầm và thực động vật dưới biển▪ Từ khóa: BIỂN | SA MẠC | SÔNG | TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 333.7 / V431QU▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002840; ND.002841
»
MARC
-----
|
|
10/. Vòng quanh trái đất : Từ địa cực tới sa mạc, những vùng đất lớn của thế giới / Delphine Godard, Lean-Francois Pesnichoux; Phạm Việt Hưng dịch. - Tái bản lần thứ 3 có sửa chữa. - H. : Thế giới, 2019. - 70tr.; 26cm. - (Bách khoa thư Larousse cho trẻ em)Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Tout antour de la terreTóm tắt: Tìm hiểu các vùng đất nóng, vùng đất lạnh, sông và biển như: Các vùng sa mạc, bắc cực, nam cực, thảo nguyên, các vùng núi non, sự sống ở trên cao đến những dải san hô ngầm và thực động vật dưới biển▪ Từ khóa: BIỂN | SA MẠC | SÔNG | TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 333.7 / V431QU▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.007330; ND.007331
»
MARC
-----
|
|
|
|
|