- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Lịch sử Đảng bộ huyện Ô Môn 1929 - 1975 : Sơ thảo. - Cần Thơ : Đảng bộ huyện Ô Môn, 2000. - 339tr.; 21cmTóm tắt: Sách tóm tắt lịch sử phong trào yêu nước những chi bộ Đảng ra đời và phong trào đấu tranh cách mạng dẫn đến cuộc Cách mạng Tháng Tám 1945 ở Ô Môn; Đảng bộ, quân và dân Ô Môn tiến hành cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) và những chặng đường lịch sử vẻ vang trong 21 năm chống Mỹ cứu nước (1954 - 1975)▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | ĐẢNG BỘ HUYỆN | Ô MÔN | HUYỆN | CẦN THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 324.2597075 / L302S▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.000759; DC.000760; DC.000761
»
MARC
-----
|
|
2/. Lịch sử Đảng bộ quận Ô Môn (1975-2015). - Cần Thơ : Ban Thường vụ quận uỷ Ô Môn, 2020. - 258tr. : Hình ảnh; 22cmĐTTS ghi: Đảng Cộng sản Việt Nam. Ban Chấp hành Đảng bộ quận Ô MônTóm tắt: Trình bày tiến trình lịch sử bốn mươi năm từ ngày 01/5/1975 đến 31/12/2015 của Đảng bộ huyện Ô Môn nay là quận Ô Môn, gồm 4 chương: Đảng bộ huyện Ô Môn khắc phục hậu quả chiến tranh, tham gia cải tạo, xây dựng chủ nghĩa xã hội (1975-1986). Thực hiện đường lối đỏi mới (1987-1996). Lãnh đạo đẩy mạnh công nghiệp, hiện đại hoá (1996-2003). Xây dựng Ô Môn là quận đô thị của thành phố Cần Thơ (2004-2015)▪ Từ khóa: Ô MÔN | LỊCH SỬ ĐẢNG BỘ | ĐẢNG CỘNG SẢN | CẦN THƠ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 324.25970754 / L302S▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.003090
»
MARC
-----
|
|
3/. Niên giám thống kê quận Ô Môn 2016 : Lưu hành nội bộ / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. Chi cục Thống kê quận Ô Môn. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2017. - 123tr.; 26cmTóm tắt: Gồm 9 phần về số liệu của các ngành : Đất đai - khí hậu, dân số - lao động, tài chính - tín dụng, công nghiệp, nông nghiệp, thương mại, giao thông vận tải, văn hoá - xã hội, danh mục các doanh nghiệp▪ Từ khóa: Ô MÔN | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KINH TẾ XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002527
»
MARC
»
Xem bản số hóa
-----
|
|
4/. Niên giám thống kê quận Ô Môn 2011 : Lưu hành nội bộ / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. Chi cục Thống kê quận Ô Môn. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2012. - 112tr.; 26cmTóm tắt: Gồm 8 phần về số liệu kinh tế xã hội của các ngành: đất đai - khí hậu, dân số và lao động, tài chính - ngân hàng, công nghiệp, nông lâm nghiệp, thuỷ sản, thương mại, giao thông vận tải - bưu điện, văn hoá - xã hội, doanh nghiệp▪ Từ khóa: Ô MÔN | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002152
»
MARC
-----
|
|
5/. Niên giám thống kê quận Ô Môn 2015 : Lưu hành nội bộ / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. Chi cục Thống kê quận Ô Môn. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2016. - 123tr.; 26cmTóm tắt: Gồm 9 phần về số liệu của các ngành: Đất đai - khí hậu, dân số - lao động, tài chính - tín dụng, công nghiệp, nông nghiệp, thương mại, giao thông vận tải, văn hoá - xã hội, danh mục các doanh nghiệp▪ Từ khóa: Ô MÔN | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KINH TẾ XÃ HỘI | CẦN THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002441
»
MARC
»
Xem bản số hóa
-----
|
|
6/. Niên giám thống kê quận Ô Môn 2014 : Lưu hành nội bộ / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. Chi cục Thống kê quận Ô Môn. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2015. - 115tr.; 26cmTóm tắt: Gồm 9 phần về số liệu của các ngành: Đất đai - khí hậu, dân số - lao động, tài chính - tín dụng, công nghiệp, nông nghiệp, thương mại, giao thông vận tải, văn hoá - xã hội, danh mục các doanh nghiệp▪ Từ khóa: Ô MÔN | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KINH TẾ XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002335; DC.002336
»
MARC
»
Xem bản số hóa
-----
|
|
7/. Niên giám thống kê quận Ô Môn 2004 / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. Phòng Thống kê quận Ô Môn. - Cần Thơ : Phòng Thống kê quận Ô Môn, 2005. - 92tr.; 25cmTóm tắt: Gồm thống kê số liệu về đất đai - khí hậu, dân số - lao động, tài chính - ngân hàng, nông lâm nghiệp thuỷ sản, công nghiệp, thương mại, giao thông, văn hoá xã hội, chính sách xã hội, doanh nghiệp quận Ô Môn năm 2004▪ Từ khóa: KINH TẾ XÃ HỘI | Ô MÔN | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | CẦN THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.001211; DC.001212
»
MARC
-----
|
|
8/. Niên giám thống kê quận Ô Môn 2018 : Lưu hành nội bộ / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. Chi cục Thống kê quận Ô Môn. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2019. - 117tr.; 26cmTóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê về: Đơn vị hành chính - Đất đai khí hậu; dân số - lao động; tài chính, ngân hàng; doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản; công nghiệp; giáo dục; y tế, mức sống dân cư, trật tự, an toàn và xã hội, tư pháp và môi trường của quận Ô Môn năm 2018▪ Từ khóa: Ô MÔN | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KINH TẾ XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002750
»
MARC
-----
|
|
9/. Niên giám thống kê quận Ô Môn 2006 / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. - Cần Thơ : Phòng Thống kê quận Ô Môn, 2007. - 116tr.; 27cmTóm tắt: Gồm 12 phần: Đơn vị hành chính - đất đại - khí hậu, dân số - lao động, tài chính - ngân hàng, công nghiệp, xây dựng, nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản, thương mại, giao thông vận tải - bưu điện, văn hoá - xã hội, doanh nghiệp▪ Từ khóa: NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | Ô MÔN | CẦN THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.001685; DC.001686
»
MARC
-----
|
|
10/. Niên giám thống kê quận Ô Môn 2017 : Lưu hành nội bộ / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. Chi cục Thống kê quận Ô Môn. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2018. - 116tr.; 26cmTóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê về: Đơn vị hành chính - Đất đai khí hậu; dân số - lao động; tài chính, ngân hàng; doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản; công nghiệp; giáo dục; y tế, mức sống dân cư, trật tự, an toàn và xã hội, tư pháp và môi trường của quận Ô Môn 2017▪ Từ khóa: Ô MÔN | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KINH TẾ XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002618
»
MARC
-----
|
|
|
|
|