- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Cây trồng đến từ đâu / Lời: Emily Bone; Sally Elford minh hoạ; Thuỳ Dương dịch. - H. : Thanh niên, 2019. - 31tr.; 26cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức. Dành cho trẻ em từ 5 - 15 tuổi)Tóm tắt: Sách lý giải cách sinh trưởng của một số loại cây được trồng vùi trong đất, nhờ hơi ấm, nước và ánh nắng mặt trời, hạt giống phát triển thành cây. Tất cả sẽ được giải đáp trong cuốn sách này▪ Từ khóa: LÀM VƯỜN | KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 635 / C126TR▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.007828; ND.007829
»
MARC
-----
|
|
2/. Làm vườn cho người mới bắt đầu : Dành cho trẻ em từ 5 tuổi trở lên / Emily Bone; Abigail Wheatey; Thuỳ Dương dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 64tr. : Tranh màu; 24cm. - (Tủ sách bách khoa tri thức)Tên sách tiếng Anh: Gardening for beginnersTóm tắt: Sách hướng dẫn các bước từ đơn giản đến chi tiết giúp các bạn biết cách trồng nhiều loại cây quanh nhà hoặc ngay trong nhà mà không nhất thiết phải có một khu vườn. Ngoài ra sách còn trình bày nhiều mẹo vặt và ý tưởng làm vườn thú vị giúp tạo thêm cảm hứng làm vườn mỗi ngày▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | LÀM VƯỜN | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 635 / L104V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.009194; ND.009195
»
MARC
-----
|
|
3/. Thợ làm vườn nhí / Nhiều tác giả; Phùng Nga dịch. - H. : Thanh niên, 2019. - 64tr.; 24cm. - (Tủ sách: Bách khoa tri thức. Dành cho trẻ em từ 5 - 15 tuổi)Tóm tắt: Sách trang bị cho các bạn những hiểu biết cơ bản về làm vườn như chuẩn bị đất, chọn hạt giống, gieo hạt, tưới nước, bảo vệ cây. Sau khi đã nắm được những kiến thức ấy rồi, chúng ta sẽ cùng nhau học cách trồng nhiều loại cây quen thuộc như cà rốt, đậu, dâu tây, dưa chuột▪ Từ khóa: LÀM VƯỜN | KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | SÁCH THIẾU NHI | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 635 / TH460L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.007858; ND.007859
»
MARC
-----
|
|
4/. Thực hành nghề làm vườn / Trần Quí Hiển. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Giáo dục, 2016. - 110tr. : Minh hoạ; 24cm▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ | THỰC HÀNH | LỚP 9 | NGHỀ LÀM VƯỜN | SÁCH ĐỌC THÊM▪ Ký hiệu phân loại: 635.071 / TH552H▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.004426; ND.004427
»
MARC
-----
|
|
|
|
|