- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Chuyện kể thành ngữ / Phạm Đình Ân; Minh hoạ: Thuỳ Dung, Thu Trang, Kim Liên.... - H. : Kim Đồng, 2021. - 131tr.; 21x19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | THÀNH NGỮ | VIỆT NAM | TRUYỆN KỂ▪ Ký hiệu phân loại: 398.909597 / CH527K▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.010337 - Đã cho mượn: ND.010336
»
MARC
-----
|
|
2/. Chuyện kể thành ngữ Anh - Việt / Biên soạn: Tuyết Hường, Ngọc Mỹ ; Vẽ: Thanh Hà.... - H. : Kim Đồng, 2018. - 68tr. : Tranh màu; 19x21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | THÀNH NGỮ | VIỆT NAM | TRUYỆN KỂ | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 398.9 / CH527K▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.006269; ND.006270
»
MARC
-----
|
|
3/. Thành ngữ & tục ngữ Việt Nam : Dạy em những điều hay, khuyên em tránh điều dở / Soạn: Trần Quang Đức, Nguyễn Giang Linh ; Minh hoạ: Đặng Hồng Quân. - Tái bản. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2023. - 86tr. : Tranh màu; 20cm. - (Em yêu quê hương)Tóm tắt: Tập hợp gần 100 thành ngữ và tục ngữ thông dụng, minh hoạ dễ hiểu, kèm theo phần giải nghĩa và chú dẫn từng mục▪ Từ khóa: THÀNH NGỮ | TỤC NGỮ | VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.909597 / TH107NG▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.012978; ND.012979
»
MARC
-----
|
|
4/. Thành ngữ & tục ngữ Việt Nam : Dạy em những điều hay, khuyên em tránh điều dở / Soạn: Trần Quang Đức, Nguyễn Giang Linh; Minh hoạ: Đặng Hồng Quân. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2016. - 86tr. : Tranh màu; 20cm. - (Em yêu quê hương)Tóm tắt: Tập hợp gần 100 thành ngữ và tục ngữ thông dụng, minh hoạ dễ hiểu, kèm theo phần giải nghĩa và chú dẫn từng mục▪ Từ khóa: TỤC NGỮ | TIẾNG VIỆT | THÀNH NGỮ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.909597 / TH107NG▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.003509; ND.003510
»
MARC
-----
|
|
5/. Truyện thành ngữ : Song ngữ Anh-Việt / Đồng Nghệ(Tong Yi); Trương Khiết Mi, Trương Khiết Linh dịch; Tô Phương Cường hiệu đính. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá - Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 202tr.; 24cm. - (Tuyển tập những câu chuyện kinh điển Trung Quốc)▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | TRUNG QUỐC | TRUYỆN THÀNH NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 398.20951 / TR527TH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.010572; NB.010573
»
MARC
-----
|
|
6/. Xem tranh học thành ngữ / Cận Sĩ Thạch tuyển chọn; Tranh : Quan Khánh Lưu; Nguyễn Thị Tân, Nguyễn Hiệp Hải dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1998; 19x19cmT.1. - 2 tậpTóm tắt: Mỗi tập gồm có 50 thành ngữ. Mỗi một thành ngữ có kèm tranh minh hoạ sinh động, miêu tả nội dung chủ yếu của câu chuyện, có lời văn giảng giải, thuyết minh nội dung chính của thành ngữ và xuất xứ của câu thành ngữ ấy▪ Từ khóa: TRUYỆN TRANH | TRUNG QUỐC | THÀNH NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / X202TR▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000235
»
MARC
-----
|
|
7/. Xem tranh học thành ngữ / Cận Sĩ Thạch tuyển chọn; Tranh : Quan Khánh Lưu; Nguyễn Thị Tân, Nguyễn Hiệp Hải dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1998; 19x19cmT.2. - 2 tậpTóm tắt: Mỗi tập gồm có 50 thành ngữ. Mỗi một thành ngữ có kèm tranh minh hoạ sinh động, miêu tả nội dung chủ yếu của câu chuyện, có lời văn giảng giải, thuyết minh nội dung chính của thành ngữ và xuất xứ của câu thành ngữ ấy▪ Từ khóa: TRUYỆN TRANH | TRUNG QUỐC | THÀNH NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / X202TR▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000236
»
MARC
-----
|
|
|
|
|