- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bài học Israel / Nguyễn Hiến Lê. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 329tr. : Sơ đồ; 21cmTóm tắt: Nghiên cứu vị trí địa lý, quá trình lịch sử của quốc gia Israel và dân tộc Do Thái qua các vấn đề: chính trị, xã hội, văn hoá và tôn giáo▪ Từ khóa: DÂN TỘC HỌC | ISRAEL | DO THÁI | CHÂU Á | LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 956.04 / B103H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.008059; MG.008060 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.050884
»
MARC
-----
|
|
2/. Bài học Israel : Cuộc hồi sinh vĩ đại của dân tộc thông minh nhất thế giới / Nguyễn Hiến Lê. - H. : Hồng Đức, 2018. - 403tr.; 21cmTóm tắt: Nghiên cứu vị trí địa lý, quá trình lịch sử của quốc gia Israel và dân tộc Do Thái qua các vấn đề: Chính trị, xã hội, văn hoá và tôn giáo▪ Từ khóa: DÂN TỘC HỌC | ISRAEL | DO THÁI | CHÂU Á | LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 956.04 / B103H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.009450 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.055616
»
MARC
-----
|
|
3/. Bản sắc văn hoá lễ hội : Văn hoá dân gian đặc sắc qua những lễ hội truyền thống trong năm / Thuận Hải biên soạn. - H. : Giao thông Vận tải, 2006. - 335tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các ngày lễ hội cổ truyền của Việt Nam theo trình tự thời gian (âm lịch), lịch sử hình thành, bối cảnh, địa điểm, nội dung các nghi lễ, hoạt động văn hoá, vui chơi trong lễ hội...▪ Từ khóa: DÂN TỘC HỌC | VIỆT NAM | VĂN HỌC DÂN GIAN | LỄ HỘI CỔ TRUYỀN▪ Ký hiệu phân loại: 394.2 / B105S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.008025; MA.008026 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.036969; DV.036970
»
MARC
-----
|
|
4/. Bước đầu tìm hiểu văn hoá tộc người, văn hoá Việt Nam / Hoàng Nam. - H. : Văn hoá dân tộc, 1998. - 185tr.; 19cmTóm tắt: Sách được viết theo cách nhìn tổng thể và giới thiệu cùng bạn đọc những khái niệm về văn hoá, văn hoá dân tộc người nói chung và văn hoá Việt Nam nói riêng, nhìn từ góc độ địa lý, lịch sử và phong tục tập quán tộc người, đặc biệt giới thiệu cách nhìn Phương Đông quan hệ lưỡng nghi âm dưỡng hổ căn về cội nguồn văn hoá▪ Từ khóa: VĂN HOÁ | DÂN TỘC HỌC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 305.8 / B557Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.002346; MG.002347 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.025530; DV.025531
»
MARC
-----
|
|
5/. Cá tính tập thể của các dân tộc : Các lý thuyết Anglo - Saxon và các quan niệm của Pháp về tính cách dân tộc / Philippe Claret; Lê Diên dịch. - Cà Mau : Phương Đông, 2007. - 634tr.; 21cmTóm tắt: Nghiên cứu và đánh giá một cách có hệ thống về các thuyết anglo saxon cũng như các quan niệm của Pháp về tính cách dân tộc▪ Từ khóa: DÂN TỘC HỌC | TÍNH CÁCH DÂN TỘC | TÍNH CỘNG ĐỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 305.7 / C100T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.004578 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.036865
»
MARC
-----
|
|
6/. Các dân tộc tỉnh Gia Lai - Công Tum / Đặng Nghiêm Vạn chủ biên. - H. : Khoa học xã hội, 1981. - 342tr.; 19cmĐTTS ghi: Uỷ ban Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Dân tộc họcTóm tắt: Những công trình nghiên cứu về các dân tộc tỉnh Gialai - Kontum như: dân tộc Gia lai, Xơ đăng, Gié Triêng, Bana, brâu, Rơmăm, đặc điểm địa lý, phong tục tập quán, truyền thống đấu tranh xưa và nay▪ Từ khóa: DÂN TỘC HỌC | DÂN TỘC THIỂU SỐ | GIA LAI▪ Ký hiệu phân loại: 305.89593 / C101D▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.009657
»
MARC
-----
|
|
7/. Các dân tộc Việt Nam - Cách dùng họ và đặt tên / Nguyễn Khôi. - H. : Văn hoá dân tộc, 2006. - 211tr.; 19cmTóm tắt: Lịch sử, kết cấu, mô hình họ tên người Việt Nam và cách dùng họ đặt tên người Việt Nam theo nhóm ngôn ngữ Việt-Mường, Mông-Khơmer, Tày-Thái, Mông-Dao, Kađai, Hán, Mã Lai Đa đảo, Tạng-Miến▪ Từ khóa: DÂN TỘC HỌC | DÂN TỘC THIỂU SỐ | DÒNG HỌ | HỌ TÊN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.09597 / C101D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.004482; MG.004483 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.036800; DV.036801
»
MARC
-----
|
|
8/. Các dân tộc ở Liên Xô : Số liệu và dẫn chứng / Leonit Umanxki, Borit Sconđin; Hãnh Nguyên dịch. - Matxcơva : Thông tấn xã Nô-vô-xti, 1985. - 58tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu chính sách đối nội và đối ngoại của Liên Xô, những sự kiện quốc tế quan trọng nhất, tình hữu nghị bền chặt và sự hợp tác có kết quả giữa các nước anh em▪ Từ khóa: DÂN TỘC HỌC | DÂN TỘC THIỂU SỐ | LIÊN XÔ▪ Ký hiệu phân loại: 947.08 / C101D▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.000262
»
MARC
-----
|
|
9/. Các dân tộc ở Việt Nam / Vương Xuân Tình chủ biên, Bùi Xuân Đính, Tạ Thị Tâm.... - H. : Chính trị Quốc gia, 2015. - Bảng. - 24cmĐTTS ghi: Viện Dân tộc họcT.1 : Nhóm ngôn ngữ Việt - Mường. - 764tr., 35tr. ảnhTóm tắt: Phân tích các hoạt động kinh tế, đời sống xã hội, đời sống văn hoá và những biến đổi của mỗi dân tộc trong bối cảnh mới như: Kinh (Việt), Mường, Thổ, Chứt▪ Từ khóa: DÂN TỘC THIỂU SỐ | DÂN TỘC HỌC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 305.895922 / C101D▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.014562
»
MARC
-----
|
|
10/. Các dân tộc ở Việt Nam / Vương Xuân Tình chủ biên, Bùi Xuân Đính, Tạ Thị Tâm, Nguyễn Thị Thanh Bình, Nguyễn Công Thảo. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2016. - Bảng. - 24cmĐTTS ghi: Viện Dân tộc họcT.2 : Nhóm ngôn ngữ Tày - Thái Kađai. - 908tr.Tóm tắt: Sách trình bày tình hình nghiên cứu của mỗi dân tộc trong nhóm ngôn ngữ Tày - Thái Kađai, gồm 12 dân tộc như Tày, Thái, Nùng, Sán Chay, Giáy, lào, Lự, Bố Y, La Chí, La Ha, Cơ Lao, Pu Péo. Đồng thời, đi sâu phân tích hoạt động kinh tế, đời sống xã hội, đời sống văn hoá và những biến đổi của mỗi dân tộc trong bối cảnh mới▪ Từ khóa: DÂN TỘC THIỂU SỐ | DÂN TỘC HỌC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 305.895922 / C101D▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.015177
»
MARC
-----
|
|
|
|
|