- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Đặc điểm sinh học, kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm cầu gai / Chủ biên: Hứa Thái Nhân, Ngô Thị Thu Thảo; Biên soạn: Trần Thị Thanh Hiền, Phạm Minh Đức, Trương Quỳnh Như.... - H. : Nông nghiệp, 2021. - 119tr.; 24cmTóm tắt: Sách cung cấp kiến thức cơ bản về sinh học, kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cầu gai; Hiện trạng khai thác và nuôi cầu gai ở Việt Nam; Vai trò của cầu gai trong việc ổn định, bảo tồn hệ sinh thái biển và những giá trị về kinh tế, xã hội và dinh dưỡng mang lại▪ Từ khóa: ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC | CẦU GAI | GIỐNG | KĨ THUẬT NUÔI TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 639 / Đ113Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.004101; MF.004102
»
MARC
-----
|
|
2/. Kỹ thuật sản xuất giống & nuôi một số đối tượng thuỷ đặc sản / Tạ Thị Bình, Lê Minh Hải. - Nghệ An : Đại học Vinh, 2018. - 195tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật nuôi và sản xuất các loại thuỷ sản như; ba ba, lươn, ếch, cá sấu, cá chình, cá bống tượng,..▪ Từ khóa: KĨ THUẬT NUÔI TRỒNG | SẢN XUẤT | GIỐNG | THUỶ SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 639.8 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003873; MF.003874
»
MARC
-----
|
|
3/. Kỹ thuật sản xuất giống cá Hồng Mỹ / Nguyễn Đình Vinh, Tạ Thị Bình. - Nghệ An : Đại học Vinh, 2018. - 103tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu về giống cá Hồng Mỹ, kết quả nghiên cứu sản xuất, kỹ thuật sản xuất giống cá Hồng Mỹ▪ Từ khóa: KĨ THUẬT NUÔI TRỒNG | GIỐNG | CÁ NƯỚC MẶN▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003871; MF.003872
»
MARC
-----
|
|
4/. Kỹ thuật trồng nấm / Nguyễn Thị Hồng. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2014. - 71tr. : Minh hoạ; 19cmTóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng 7 loại nấm: nấm rơm, nấm bào ngư, nấm đông cô, nấm linh chi, nấm mèo, nấm sò và nấm mỡ▪ Từ khóa: NẤM ĂN | KĨ THUẬT NUÔI TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003476; MF.003477
»
MARC
-----
|
|
5/. Kỹ thuật nuôi trùn quế / Nguyễn Thị Hồng. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2014. - 54tr. : Ảnh; 19cmTóm tắt: Tìm hiểu kỹ thuật nuôi trùn quế như: đặc điểm sinh học, kỹ thuật nuôi trùn quế, nuôi trùn quế bằng phương pháp mới "nuôi - tách - thu hoạch", nuôi trùn quế bằng phương pháp "tách kén", tác dụng của phân trùn quế▪ Từ khóa: GIUN ĐẤT | KĨ THUẬT NUÔI TRỒNG | TRÙN QUẾ▪ Ký hiệu phân loại: 639 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003620; MF.003621; MF.003622
»
MARC
-----
|
|
6/. Nuôi cá tra ở Đồng bằng sông Cửu Long : Thành công và thách thức trong phát triển bền vững / Nguyễn Thanh Phương, Nguyễn Anh Tuấn. - H. : Nông nghiệp, 2016. - 239tr.; 24cmTóm tắt: Sách được biên soạn dựa trên nhiều nghiên cứu của cán bộ, sinh viên, học viên và nghiên cứu sinh của Khoa Thuỷ sản, trường Đại học Cần Thơ về nghề nuôi cá tra cũng như là kỹ thuật nuôi thâm canh. Kết quả trình bày trong quyển sách là những nghiên cứu có hàm lượng khoa học cao và cập nhật nhất▪ Từ khóa: NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN | NUÔI CÁ | CÁ TRA | KĨ THUẬT NUÔI TRỒNG | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / N515C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003744; MF.003745
»
MARC
-----
|
|
7/. Nghề nuôi một số loài hải sản / Phạm Văn Khánh. - H. : Nông nghiệp, 2014. - 76tr. : Ảnh, bảng; 19cm. - (Chương trình "100 nghề cho nông dân" ; Q.49)Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học và kỹ thuật nuôi thương phẩm một số loài hải sản như: cua biển, cá chẽm, nhóm cá mú, cá giò, cá bống kèo và nghêu▪ Từ khóa: ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC | KĨ THUẬT NUÔI TRỒNG | NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 639.8 / NGH250N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003484; MF.003485
»
MARC
-----
|
|
8/. Nghề nuôi cá ao / Phạm Văn Khánh. - H. : Nông nghiệp, 2014. - 84tr. : Minh hoạ; 19cm. - (Chương trình "100 nghề cho nông dân" ; Q.46)Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học một số loài cá nuôi nước ngọt phổ biến trong ao như: Cá chép, cá mè trắng, mè hoa, rô phi, trắm cỏ, cá chép Ấn Độ và cá chim trắng. Hướng dẫn thiết kế và chuẩn bị ao nuôi; biện pháp thả cá nuôi và mật độ thả; chọn giống thả nuôi, phương pháp vận chuyển và thả cá giống; thức ăn và phân bón cho cá; quản lí, chăm sóc ao nuôi cá thịt; những bệnh cá thường gặp và phương pháp phòng trị▪ Từ khóa: CÁ NƯỚC NGỌT | NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN | KĨ THUẬT NUÔI TRỒNG | NUÔI CÁ▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / NGH250N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003478; MF.003479
»
MARC
-----
|
|
9/. Nghề nuôi cá trong ruộng lúa / Phạm Văn Khánh. - H. : Nông nghiệp, 2014. - 48tr. : Minh hoạ; 19cm. - (Chương trình "100 nghề cho nông dân" ; Q.47)Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị và xây dựng ruộng để nuôi cá. Giới thiệu kỹ thuật nuôi cá trong ruộng kết hợp trồng lúa; nuôi cá trong ruộng vùng ngập lũ; biện pháp hạn chế dịch bệnh cá nuôi trong ruộng▪ Từ khóa: RUỘNG LÚA | NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN | KĨ THUẬT NUÔI TRỒNG | NUÔI CÁ▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / NGH250N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003480; MF.003481
»
MARC
-----
|
|
10/. Nghề sản xuất giống và nuôi cá bống tượng / Phạm Văn Khánh. - H. : Nông nghiệp, 2014. - 56tr. : Ảnh; 19cm. - (Chương trình "100 nghề cho nông dân" ; Q.50)Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh học, kỹ thuật sản xuất giống và kỹ thuật nuôi thương phẩm cá bống tượng. Một số hình thức nuôi thương phẩm cá bống tượng khác. Giới thiệu một số bệnh thường gặp và biện pháp phòng trị▪ Từ khóa: NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN | KĨ THUẬT NUÔI TRỒNG | CÁ BỐNG TƯỢNG▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / NGH250S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003486; MF.003487
»
MARC
-----
|
|
|
|
|