- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Cách nuôi cá bông lau / Huỳnh Văn Mừng, Phạm Văn Khánh. - H. : Nông nghiệp, 2022. - 50tr.; 21cm. - (Chương trình "1001 cách làm")Tóm tắt: Giới thiệu một số đặc điểm sinh học cá bông lau; kỹ thuật sản xuất giống cá bông lau; kỹ thuật nuôi thương phẩm cá bông lau trong bè, kỹ thuật thương phẩm cá bông lau trong ao; bệnh cá và các biện pháp phòng trị▪ Từ khóa: CÁ BÔNG LAU | KĨ THUẬT NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / C102N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.004140 - Đã cho mượn: MF.004141
»
MARC
-----
|
|
2/. Giáo trình cây bông : Dùng trong các trường Đại học Nông nghiệp / Hoàng Đức Phương. - H. : Nông nghiệp, 1983. - 75tr.; 27cmTóm tắt: Vị trí cây bông trên thế giới và ở Việt Nam. Công dụng và giá trị kinh tế cây bông, đặc điểm thực vật, sinh lý sinh thái cây bông. Các loại bông; Kỹ thuật trồng bông; Các loại sâu bệnh hại bông; biện pháp phòng trừ▪ Từ khóa: CÂY CÔNG NGHIỆP | BÔNG | GIÁO TRÌNH | CÂY BÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 633.5 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000456; MF.000457
»
MARC
-----
|
|
3/. Kỹ thuật trồng một số rau đậu xuất khẩu / Nguyễn Mân. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1984. - 67tr.; 19cmTóm tắt: Kỹ thuật trồng một số loại rau, cải bắp, bông cải, đậu cô ve, dưa leo, cà chua▪ Từ khóa: RAU | BẮP CẢI | BÔNG CẢI | ĐẬU CÔVE | DƯA LEO | CÀ CHUA | CÀ TÍM▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000416; MF.000697
»
MARC
-----
|
|
4/. Kỹ thuật nuôi một số loài cá xuất khẩu : Lóc, lóc bông, bống tượng, tra, basa / Phạm Văn Khánh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2000. - 63tr.; 19cmTóm tắt: Nêu một số đặc điểm sinh học, phân loại và tập tính sống, đặc điểm dinh dưỡng, đặc điểm sinh trưởng, sinh sản của các loài cá lóc, lóc bông, bống tượng, tra, basa▪ Từ khóa: CÁ | XUẤT KHẨU | CÁ LÓC | CÁ LÓC BÔNG | CÁ BỐNG | CÁ TRA | CÁ BASA▪ Ký hiệu phân loại: 639.8 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001331; MF.001332
»
MARC
-----
|
|
5/. Nghệ thuật làm thú nhồi bông / Thiên Thanh. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 1995. - 127tr.; 21cm▪ Từ khóa: THÚ NHỒI BÔNG | CÁCH LÀM▪ Ký hiệu phân loại: 746.9 / NGH250TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001798
»
MARC
-----
|
|
6/. Sâu hại bông và thiên địch của chúng ở Việt Nam / Nguyễn Xuân Thành. - H. : Nông nghiệp, 1996. - 166tr.; 19cmTóm tắt: Sách trình bày thành phần sâu hại, thành phần thiên địch và đặc điểm sinh học, sinh thái của chúng từ đó chỉ ra biện pháp phòng trừ sâu hại cho cây bông cây đay▪ Từ khóa: SÂU HẠI | BÔNG | ĐAY▪ Ký hiệu phân loại: 632 / S125H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000883; MF.000884
»
MARC
-----
|
|
|
|
|