- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Có một vùng văn hoá Mekong = Does a Mekong cultural area exit? / Phạm Đức Dương. - H. : Khoa học xã hội, 2007. - 220tr.; 21cmĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Đông Nam ÁTóm tắt: Giới thiệu lịch sử văn hoá và vùng văn hoá MêKông trong bối cảnh văn hoá Đông Nam Á lục địa. Đặc điểm của văn hoá nông nghiệp các nước sông MêKông trong đó có Việt Nam▪ Từ khóa: VĂN HOÁ | DÂN TỘC HỌC | ĐÔNG NAM BỘ | SÔNG MÊ CÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 305.895 / C400M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.008983; MA.008984
»
MARC
-----
|
|
2/. Công nghệ thông tin và truyền thông với chính sách thương mại và đầu tư phát triển tiểu vùng sông Mê Kông / Ngô Thu Trang dịch. - H. : Bưu điện, 2005. - 169tr.; 19cm. - (Tủ sách Phổ biến kiến thức về công nghệ thông tin và truyền thông - ICT)Tóm tắt: Gồm 2 phần nghiên cứu tổng quát về phát triển khu vực tư nhân và nghiên cứu về thương mại hàng hoá và dịch vụ công nghệ thông tin và truyền thông của khu vực tiểu vùng sông Mê Kông▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | SÔNG MÊ CÔNG | THƯƠNG MẠI | TRUYỀN THÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 382 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.005866
»
MARC
-----
|
|
3/. Đi dọc dòng sông Phật giáo / Trần Đức Tuấn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - 355tr. : Bản đồ; 21cmTóm tắt: Bao gồm một số ký sự ngắn ghi chép về những vùng đất và con người trên những phần lãnh thổ mà dòng Mê Kông huyền bí chảy qua, dọc theo cuộc hành trình của đoàn làm phim tài liệu Mê Kông ký sự▪ Từ khóa: ĐẠO PHẬT | SÔNG MÊ CÔNG | KÍ SỰ▪ Ký hiệu phân loại: 294.3 / Đ300D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.010288; MH.010289
»
MARC
-----
|
|
4/. Nhật ký bên dòng Mê Kông : Thơ và nhật ký / Lê Quốc Văn. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá - Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2018. - 150tr.; 24cm▪ Từ khóa: THƠ | NHẬT KÍ | SÔNG MÊ CÔNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.92280334 / NH124K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.020358; MV.020359
»
MARC
-----
|
|
5/. Phát triển hệ thống phân phối của doanh nghiệp Việt Nam sang các nước thuộc tiểu vùng sông Mêkông / Phạm Văn Kiệm, Phạm Hồng Tú đồng chủ biên, Vũ Thị Như Quỳnh. - H. : Công Thương, 2019. - 218tr.; 21cmTóm tắt: Phân tích hệ thống phân phối ra nước ngoài đối với những hàng hoá được sản xuất trong nước và của các doanh nghiệp có 100%vốn của Việt Nam. Đề xuất các giải pháp phát triển hệ thống phân phối hàng hoá của doanh nghiệp Việt Nam ở 2 cấp độ doanh nghiệp và nhà nước▪ Từ khóa: HỆ THỐNG PHÂN PHỐI | DOANH NGHIỆP | TIỂU VÙNG SÔNG MÊ CÔNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 338.7 / PH110TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.022400; MA.022401
»
MARC
-----
|
|
6/. Quan hệ giữa Nhật Bản và các nước Tiểu vùng sông Mekong từ sau Chiến tranh Lạnh đến nay / Huỳnh Phương Anh. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2017. - 215tr. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Trình bày những bước phát triển trong quan hệ ngoại giao giữa Nhật Bản và các nước Tiểu vùng sông Mekong từ sau Chiến tranh Lạnh đến nay. Luận giải những nhân tố tác động, đánh giá về những thành công, hạn chế của mối quan hệ này. Xác định vị thế của Việt Nam trong việc phát triển mối quan hệ này▪ Từ khóa: QUAN HỆ NGOẠI GIAO | NHẬT BẢN | TIỂU VÙNG SÔNG MÊ CÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 327.52059 / QU105H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.023912
»
MARC
-----
|
|
7/. Sông Mêkông hay sông Cửu Long với biến đổi khí hậu toàn cầu / Ngô Lực Tải. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2017. - 132tr. : Bảng; 21cmTóm tắt: Gồm 26 bài viết tập trung nói về sông Mêkông, sông Cửu Long ứng phó với biến đổi khí hậu và thích ứng với biến đổi khí hậu toàn cầu; khai thác nguồn tài nguyên nước cùng một số kiến nghị phân bổ lại vùng thuỷ văn cho Đồng bằng sông Cửu Long▪ Từ khóa: BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU | ỨNG PHÓ | VIỆT NAM | SÔNG MÊ CÔNG | SÔNG CỬU LONG▪ Ký hiệu phân loại: 551.48 / S455M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.005319; MC.005320
»
MARC
-----
|
|
8/. Sông và tiểu vùng Mê Kông - Tiềm năng và hợp tác phát triển quốc tế / Nguyễn Trần Quế, Kiều Văn Trung. - H. : Khoa học xã hội, 2001. - 210tr.; 21cmTóm tắt: Gồm: Đặc điểm tự nhiên, kinh tế, xã hội và tiềm năng phát triển; hợp tác kinh tế tiểu vùng Mê Kông - Những lĩnh vực và nội dung cơ bản; hợp tác quốc tế khai thác bền vững sông Mê Kông▪ Từ khóa: SÔNG | TIỂU VÙNG SÔNG MÊ CÔNG | HỢP TÁC QUỐC TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 337 / S455V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.005899; MA.005900
»
MARC
-----
|
|
9/. Sông và tiểu vùng Mê Kông - Tiềm năng và hợp tác phát triển quốc tế / Nguyễn Trần Quế, Kiều Văn Trung. - H. : Khoa học xã hội, 2001. - 210tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu về địa lý tự nhiên, kinh tế, xã hội và tiềm năng phát triển lưu vực sông MêKông; Trình bày hợp tác kinh tế tiểu vùng MêKông những lĩnh vực và nội dung cơ bản, hợp tác quốc tế khai thác bền vững sông MêKông▪ Từ khóa: SÔNG MÊ CÔNG | HỢP TÁC QUỐC TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 333.91 / S455V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.005279; MA.005280
»
MARC
-----
|
|
10/. Sự can dự của các nước Đông Bắc Á vào Tiểu vùng sông Mê Kông / Nguyễn Thị Thắm chủ biên, Hoàng Thị Thanh Nhàn, Phạm Hồng Yến.... - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 295tr. : Hình vẽ, bảng; 21cmĐTTS ghi: Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Đông Bắc ÁTóm tắt: Trình bày những nhân tố thúc đẩy và tình hình can dự của các nước Đông Bắc Á vào Tiểu vùng sông Mê Kông từ năm 2000 đến nay và những tác động từ sự can dự đó tới các chính sách của Việt Nam▪ Từ khóa: QUAN HỆ ĐA PHƯƠNG | ĐÔNG BẮC Á | TIỂU VÙNG SÔNG MÊ CÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 327.59 / S550C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.015697
»
MARC
-----
|
|
|
|
|