- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Phẫu thuật nội soi ổ bụng / Trần Bình Giang, Tôn Thất Bách. - Tái bản có sửa chữa. - H. : Y học, 2018. - 411tr. : Hình vẽ; 21cmTóm tắt: Lịch sử của nội soi và phẫu thuật nội soi. Tìm hiểu các khâu chuẩn bị trước khi phẫu thuật. Giới thiệu một số phẫu thuật cơ bản trong ổ bụng như: nội soi ổ bụng chẩn đoán, cắt túi mật, cắt ruột thừa, khâu thủng ổ loét dạ dày tá tràng...▪ Từ khóa: Ổ BỤNG | NỘI SOI | PHẪU THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / PH125TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007109; ME.007110
»
MARC
-----
|
|
2/. Phẫu thuật nội soi ổ bụng / Trần Bình Giang, Tôn Thất Bách. - Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Y học, 2012. - 423tr. : Hình vẽ; 21cmTóm tắt: Lịch sử của nội soi và phẫu thuật nội soi. Tìm hiểu các khâu chuẩn bị trước khi phẫu thuật. Giới thiệu một số phẫu thuật cơ bản trong ổ bụng như: Nội soi ổ bụng chẩn đoán, cắt túi mật, cắt ruột thừa, khâu thủng ổ loét dạ dày tá tràng..▪ Từ khóa: Ổ BỤNG | NỘI SOI | PHẪU THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / PH125TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005827; ME.005828
»
MARC
-----
|
|
3/. Sổ tay phẫu thuật bằng hình vẽ : Tập: cổ - ngực - bụng / Nguyễn Khánh Dư. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2013. - 283tr. : Hình vẽ; 21cmTóm tắt: Đại cương về phẫu thuật. Phẫu thuật vùng cổ. Phẫu thuật ngực và các cơ quan trong lồng ngực. Phẫu thuật bụng và các cơ quan trong ổ bụng. Phương pháp điều trị vết thương và di chứng vết thương. Một số phương pháp mổ điều trị bệnh lý ở mạch máu▪ Từ khóa: Ổ BỤNG | PHẪU THUẬT | LỒNG NGỰC | CỔ▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005073; ME.005074
»
MARC
-----
|
|
4/. Thủ thuật ngoại khoa cơ sở / Đặng Hanh Đệ chủ biên, Trần Quán Anh, Trần Quang Dương.... - H. : Y học, 1983. - 2 tập; 27cmĐTTS ghi: Bộ môn Ngoại. Trường Đại học Y khoa Hà NộiT.2. - 127tr.Tóm tắt: Gồm những thủ thuật ngoại khoa cơ bản: Bắt mạch, đo huyết áp động mạch, tim mạch, chụp bạch mạch, chụp tĩnh mạch, chọc màng tim, cấp cứu ngừng tim, cầm máu, soi phế quản, chụp phế quản, hô hấp nhân tạo, rửa dạ dày, soi ổ bụng, soi bàng quang..▪ Từ khóa: Y HỌC | BẮT MẠCH | GIÁO TRÌNH | NGOẠI KHOA | SOI Ổ BỤNG | THỦ THUẬT NGOẠI KHOA | SOI PHẾ QUẢN | HÔ HẤP NHÂN TẠO | CẦM MÁU▪ Ký hiệu phân loại: 617 / TH500TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000245; ME.000246
»
MARC
-----
|
|
|
|
|