- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bài giảng dị ứng - miễn dịch lâm sàng : Dành cho sinh viên / Nguyễn Văn Đoàn, Hoàng Thị Lâm chủ biên, Trần Thị Mùi.... - H. : Y học, 2022. - 290tr. : Minh hoạ; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Bộ môn Dị ứng - Miễn dịch lâm sàngTóm tắt: Trình bày đại cương về bệnh dị ứng và tự miễn. Một số bệnh dị ứng, bệnh tự miễn thường gặp. Các thuốc kháng histamin và glucocorticoids trong điệu trị bệnh dị ứng tự miễn▪ Từ khóa: LÂM SÀNG | DỊ ỨNG | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 616.970071 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.009276; ME.009277
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh dị ứng và các thuốc điều trị / Vũ Minh Thục. - H. : Y học, 2015. - 379tr. : Hình vẽ, bảng; 21cmTóm tắt: Trình bày kiến thức về các loại thuốc chữa bệnh dị ứng như: Thuốc Adrenergic, Theophylline, các thuốc kháng Histamine, Glucocorticosteroid, Cromolyn và Nedocromil..▪ Từ khóa: PHÒNG TRỊ BỆNH | DỊ ỨNG | THUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 616.97 / B256D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.006075
»
MARC
-----
|
|
3/. Bệnh dị ứng đề phòng và trị liệu / Nelson Lee Novick; Vũ Minh Đức, Hồ Kim Chung dịch. - H. : Y học, 2000. - 339tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về bệnh dị ứng, cách phòng và trị các bệnh như: Viêm mũi dị ứng, bệnh hen suyễn, dị ứng thực phẩm, viêm da dị ứng, dị ứng côn trùng, dị ứng môi trường▪ Từ khóa: DỊ ỨNG | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.97 / B256D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001651
»
MARC
-----
|
|
4/. Bệnh dị ứng phòng ngừa và trị liệu / Novick, Nelson Lee; Biên dịch: Minh Đức, Hồ Kim Chung. - H. : Y học, 2008. - 339tr.; 21cmNguyên tác: You can do some thing about your allergies.Tóm tắt: Cách phòng ngừa và trị liệu các bệnh dị ứng: bệnh hen suyễn, dị ứng thực phẩm, dị ứng thuốc, bệnh viêm mũi dị ứng, dị ứng côn trùng▪ Từ khóa: DỊ ỨNG | PHÒNG BỆNH | TRỊ LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 616.97 / B256D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004399; ME.004400
»
MARC
-----
|
|
5/. Các bệnh dị ứng và tự miễn thường gặp / Phan Quang Đoàn. - H. : Y học, 2010. - 163tr. : Ảnh, bảng; 21cmTóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức cơ bản về tám bệnh thường gặp trong chuyên ngành dị ứng - miễn dịch lâm sàng, gồm: hen phế quản, viêm mũi dị ứng, mày đay phù Quincke, sốc phản vệ, dị ứng thuốc, viêm mao mạch dị ứng, xơ cứng bì và lupus ban đỏ hệ thống▪ Từ khóa: DỊ ỨNG | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 616.97 / C101B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004482; ME.004483
»
MARC
-----
|
|
6/. Các kỹ năng sơ cứu cơ bản - Hen suyễn và dị ứng / Joanna Brundle; Minh hoạ: Laura Gatie; Thuỳ Dương dịch. - H. : Thanh niên, 2021. - 24tr. : Minh hoạ; 21cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức)Tên sách tiếng Anh: My first aid guide to... Asthma and allergiesTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức, kỹ năng cơ bản về sơ cứu bệnh hen suyễn và dị ứng, cách sơ cứu ban đầu, cách dùng ống hít trị hen suyễn, cách điều trị dị ứng, điều trị phản ứng dị ứng nhẹ, nặng, các dụng cụ tiêm thuốc tự động▪ Từ khóa: DỊ ỨNG | HEN SUYỄN | SƠ CỨU | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 616.2 / C101K▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.010542; ND.010543
»
MARC
-----
|
|
7/. Các thuốc chống dị ứng / Vũ Minh Thục, Phạm Văn Thức. - H. : Y học, 2013. - 374tr. : Biểu đồ, bảng; 21cmTóm tắt: Trình bày các loại thuốc chống dị ứng như: Adrenergic, Theophylline, thuốc kháng Histamine, glucocorticosteriod, cromolyn...và các cơ chế tác động của chúng sử dụng trong bệnh dị ứng▪ Từ khóa: THUỐC TÂY | DƯỢC PHẨM | DỊ ỨNG | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.97 / C101TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005823; ME.005824
»
MARC
-----
|
|
8/. Các thuốc chống dị ứng / Vũ Minh Thục, Phạm Văn Thức. - H. : Y học, 2005. - 373tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 6 chương: Các thuốc Adrenergic, theophylline, các thuốc kháng histamine, glucocorticosteroid các cơ chế tác động của chúng và sử dụng trong các bệnh dị ứng, cromolyn và nedocromil, các thuốc kháng cholinergic▪ Từ khóa: DỊ ỨNG | THUỐC TÂY▪ Ký hiệu phân loại: 615 / C101TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003002
»
MARC
-----
|
|
9/. Chuyên đề dị ứng học : Tài liệu giảng dạy cho đối tượng sau đại học / Nguyễn Năng Toàn chủ biên, Phan Quang Đoàn. - H. : Y học, 1997. - 27cmT.1. - 191tr.Tóm tắt: Sách cung cấp những kiến thức hiện đại về cơ chế phát sinh bệnh dị ứng, những phương pháp chẩn đoán và điều trị đặc biệt, những bệnh dị ứng thường gặp và cách xử lý▪ Từ khóa: DỊ ỨNG | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 616.97 / CH527Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001013; ME.001014; ME.001102; ME.001103
»
MARC
-----
|
|
10/. Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng : Dùng cho bác sĩ và học viên sau đại học / Phan Quang Đoàn chủ biên, Trần Thuý Hạnh, Nguyễn Văn Đoàn, Nguyễn Thị Vân...biên soạn. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2009. - 211tr.; 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tếTóm tắt: Đại cương về các phản ứng và bệnh dị ứng, dị nguyên, hen phế quản, dị ứng thuốc, sốc phản vệ, mày đay - phù Quincke, dị ứng vaccin, viêm da atopi và viêm da dị ứng tiếp xúc, Lupus ban đỏ hệ thống, xơ cứng bì▪ Từ khóa: MIỄN DỊCH HỌC LÂM SÀNG | DỊ ỨNG HỌC | BỆNH LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 616.97 / D300Ư▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004072; ME.004073
»
MARC
-----
|
|
|
|
|