- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bệnh bạch biến - Chẩn đoán và điều trị : Sách chuyên khảo / Đặng Văn Em. - H. : Y học, 2013. - 103tr. : Minh hoạ; 24cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà NộiTóm tắt: Giới thiệu về giải phẫu, chức năng sinh lý da, dịch tễ và yếu tố liên quan đến bệnh bạch biến, sinh bệnh học bạch biến, lâm sàng bệnh bạch biến, điều trị bệnh bạch biến▪ Từ khóa: ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG | BỆNH BẠCH BIẾN | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.5 / B256B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005839; ME.005840
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh học các khối u / Lê Đình Roanh, Nguyễn Văn Chủ. - Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Y học, 2008. - 311tr.; 27cmTóm tắt: Bệnh học đại cương về u và các loại ung thư phổ biến nhất. Dịch tễ học, hình thái học và cơ sở phân tử của ung thư, các tác nhân gây ung thư, sự phát triển u, đặc điểm lâm sàng của u, cấu trúc của một số u, bệnh giống u và u của một số cơ quan, hệ thống▪ Từ khóa: U BƯỚU | BỆNH HỌC | CHẨN ĐOÁN | UNG THƯ | ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.99 / B256H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003850
»
MARC
-----
|
|
3/. Bệnh học ngoại khoa tiêu hoá. - H. : Y học, [Kn.]. - 344tr.; 19cmĐTTS ghi: Bộ môn Ngoại. Đại học Y Dược TP. Hồ Chí MinhTóm tắt: Cung cấp những kiến thức khoa học về các bệnh liên quan đến hệ tiêu hoá như: Cấp cứu bụng ngoại khoa, bỏng, chấn thương và vết thương bụng, hội chứng chảy máu trong ổ bụng, vỡ gan chấn thương, vỡ lách,...Nêu nguyên nhân, chẩn đoán,điều trị. Các câu hỏi lượng giá cuối bài▪ Từ khóa: BỆNH HỆ TIÊU HOÁ | BỆNH HỌC | TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.4 / B256H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008974
»
MARC
-----
|
|
4/. Bệnh truyền nhiễm / Biên soạn: Nguyễn Mạnh Khang chủ biên, Nguyễn Trần Chính, Nguyễn Hữu Chí... - H. : Y học, 2000. - 261tr. : Bảng; 27cmĐTTS ghi: Cục Quân y. Trường Trung học Quân y IITóm tắt: Đại cương về bệnh truyền nhiễm. Đặc điểm về dịch tễ học, triệu chứng lâm sàng, nguyên tắc điều trị từng bệnh, truyền nhiễm như bạch hầu, cúm, quai bị, sởi v.v...▪ Từ khóa: ĐIỀU TRỊ | TRIỆU CHỨNG HỌC LÂM SÀNG | DỊCH TỄ HỌC | BỆNH TRUYỀN NHIỄM | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / B256TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005166
»
MARC
-----
|
|
5/. Các xét nghiệm thường quy áp dụng trong thực hành lâm sàng / Nguyễn Đạt Anh, Nguyễn Thị Hương chủ biên; Lương Tấn Thành hiệu đính. - Tái bản lần thứ 3, có sửa đổi bổ sung. - H. : Y học, 2013. - 864tr. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Giới thiệu một số khái niệm sinh lí, cách lấy bệnh phẩm xét nghiệm, giá trị bình thường, nguyên nhân chính gây rối loạn các kết quả xét nghiệm và lợi ích lâm sàng của các xét nghiệm trong thực hành y học hàng ngày▪ Từ khóa: XÉT NGHIỆM | Y HỌC | THỰC HÀNH LÂM SÀNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.07 / C101X▪ PHÒNG MƯỢN- Đã cho mượn: ME.005833
»
MARC
-----
|
|
6/. Cẩm nang lâm sàng học của thầy thuốc thực hành : Từ chẩn đoán đến điều trị / V. Fattorusso, O. Ritter. - Tp. Hồ Chí Minh : Viện Thông tin - Thư viện, 1990. - 19cmT.3. - 1321tr.Tóm tắt: Hướng dẫn điều trị các bệnh ở bộ hô hấp, bệnh thấp khớp và xương khớp, bệnh ở bộ tiêu hoá và bệnh ở gan, tuỵ▪ Từ khóa: SÁCH TRA CỨU | LÂM SÀNG | BỆNH HỆ HÔ HẤP | BỆNH HỆ TIÊU HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 616 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000881
»
MARC
-----
|
|
7/. Cytokin và các biểu hiện bệnh lý lâm sàng / Phạm Văn Thức. - H. : Y học, 2009. - 251tr. : Hình vẽ; 27cmĐTTS ghi: Đại học Y Hải PhòngTóm tắt: Trình bày các khía cạnh quan trọng về cấu trúc hoá sinh học và sinh học cytokine; Yếu tố kích hoạt sinh sản bạch cầu hạt. Yếu tố kích hoạt sinh sản đại thực bào, yếu tố kìm hãm bệnh bạch cầu..▪ Từ khóa: BẠCH CẦU | BỆNH LÍ | GEN | LÂM SÀNG | MIỄN DỊCH | TẾ BÀO | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / C611V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004097; ME.004098
»
MARC
-----
|
|
8/. Châm cứu học Trung Quốc / Hoàng Quý biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 322tr. : Minh hoạ; 27cmTóm tắt: Giới thiệu về những cơ sở lý luận và việc áp dụng châm cứu trong điều trị lâm sàng: Tổng hợp kỹ thuật châm cứu các huyệt vị, kinh mạch trong cơ thể. Bên cạnh đó trình bày một số phương pháp điều trị mới phát triển dựa trên cơ sở châm cứu▪ Từ khóa: CHÂM CỨU | ĐÔNG Y | Y HỌC LÂM SÀNG | PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / CH120C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005241
»
MARC
-----
|
|
9/. Châm cứu học = An outtine of chonese acupuneture / Phạm Duy, Đào Trọng Văn dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Hội Y học cổ truyền TP. Hồ Chí Minh, 1992. - 218tr.; 28cmTóm tắt: Kỹ thuật châm và cứu, lý thuyết về kinh lạc, các huyệt của 14 kinh mạch và bệnh huyệt, lâm sàng trị bệnh và các trị pháp khác▪ Từ khóa: CHÂM CỨU | HUYỆT CHÂM CỨU | KINH LẠC | LÂM SÀNG▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / CH120C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000701
»
MARC
-----
|
|
10/. Chẩn đoán X quang lâm sàng : Bộ máy tiêu hoá / Hoàng Sử, Hoàng Kỳ, Vũ Long biên soạn. - H. : Y học, 1982. - 389tr.; 26cmĐTTS ghi: Bộ môn Điện quang. Trường Đại học Y khoa Hà NộiTóm tắt: Các cơ quan và các loại bệnh trong bộ máy tiêu hoá (thực quản, dạ dày, tá tràng, tiểu tràng, đại tràng, gan,..) và triệu chứng x quang cấp cứu bụng▪ Từ khóa: CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG | TIA RƠNGHEN | BỘ MÁY TIÊU HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 616.07 / CH121Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000241
»
MARC
-----
|
|
|
|
|