- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Địa lí tự nhiên đại cương 3 : Thổ nhưỡng quyển, sinh quyển, lớp vỏ cảnh quan và các quy luật địa lí của trái đất / Nguyễn Kim Chương chủ biên, Nguyễn Trọng Hiếu, Lê Thị Ngọc Khanh.... - In lần thứ 4. - H. : Đại học Sư phạm Hà Nội, 2013. - 259tr. : Hình vẽ, ảnh; 24cmTóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ bản về thổ nhưỡng quyển, sinh quyển và lớp vỏ cảnh quan trái đất, đồng thời nêu sự vận dụng lí luận dạy học vào giảng dạy môn học Địa lí▪ Từ khóa: SINH QUYỂN | TRÁI ĐẤT | THỔ NHƯỠNG | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 550 / Đ301L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004566; MC.004567
»
MARC
-----
|
|
2/. Giáo trình thổ nhưỡng, nông hoá : Dùng trong các trường THCN / Nguyễn Như Hà chủ biên. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 251tr.; 24cmTóm tắt: Gồm 6 chương: Đất và quá trình hình thành đất, thành phần và tính chất của đất, sử dụng các nhóm đất chính, sử dụng các loại phân khoáng, sử dụng phân hữu cơ và vôi, kỹ thuật sử dụng phân bón đạt hiểu quả tốt trong sản xuất nông nghiệp▪ Từ khóa: HOÁ NÔNG HỌC | THỔ NHƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 631.4 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002097; MF.002098
»
MARC
-----
|
|
3/. Hiện tượng xói mòn đất và biện pháp phòng chống / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn. - H. : Lao động, 2006. - 139tr.; 19cm. - (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)Tóm tắt: Đề cập đến các dạng xói mòn đất, ảnh hường của nước mưa, địa hình, đất đai, hoạt động sản xuất của con người và những biện pháp chống xói mòn.▪ Từ khóa: PHÒNG CHỐNG | THỔ NHƯỠNG HỌC | XÓI MÒN | ĐẤT▪ Ký hiệu phân loại: 551.3 / H305T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002573; MC.002574
»
MARC
-----
|
|
4/. Nguyên tố vi lượng trong trồng trọt / Lê Đức dịch. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1979. - 19cmT.2 : Những phương pháp xác định các nguyên tố vi lượng trong đất, trong thực vật và trong nước. - 333tr.Tóm tắt: Những phương pháp phân tích cơ bản để xác định các nguyên tố vi lượng như cực phổ, trắc quang, quang phổ hấp thụ nguyên tử và quang phổ phát xạ▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | NGUYÊN TỐ VI LƯỢNG | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | THỰC VẬT | THỔ NHƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 631.8 / NG527T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000238
»
MARC
-----
|
|
5/. Những vấn đề về đất phèn Nam Bộ / Lê Huy Bá. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1982. - 303tr.; 19cmTóm tắt: Tính chất lý hoá, phân bố, phân loại đất phèn Nam Bộ; Sinh vật vùng đất phèn; Sự cải tạo và sử dụng đất phèn ở Nam Bộ về việc trồng lúa, cây ăn quả, cây xanh và chăn nuôi cá▪ Từ khóa: THỔ NHƯỠNG HỌC | TRỒNG TRỌT | CHĂN NUÔI | MIỀN NAM▪ Ký hiệu phân loại: 631.6 / NH556V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000092; MF.000678
»
MARC
-----
|
|
6/. Phân tích đất và cây trồng / Lê Văn Tiềm, Trần Kông Tấu. - H. : Nông nghiệp, 1983. - 300tr.; 19cmTóm tắt: Phương pháp phân tích đất trồng: Cách lấy mẫu, mẫu cây ngoài đồng ruộng, quá trình chuẩn bị mẫu để phân tích. Các dụng cụ và máy móc dùng trong các phòng phân tích thổ nhưỡng, nông hoá. Cách xác định thành phần khoáng, đạm, lân, kali, nước, tính chất hoá lý của đất và cây▪ Từ khóa: ĐẤT | PHÂN TÍCH | THỔ NHƯỠNG | THỰC VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 631.4 / PH121T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000207; MF.000208
»
MARC
-----
|
|
7/. Thổ nhưỡng học / Trần Kông Tấu, Ngô Văn Phụ, Hoàng Văn Huy...biên soạn. - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1986. - 27cmT.2. - 181tr.Tóm tắt: Các loại đá và khoáng chất hình thành đất. Quá trình phong hoá và sự hình thành đất. Thành phần cơ giới, hoá học của đất▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | ĐẤT | THỔ NHƯỠNG HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 631.4 / TH450NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000044; MF.000045
»
MARC
-----
|
|
|
|
|