- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Di sản thủ công mỹ nghệ Việt Nam = The Vietnamese fine art handicraff heritages / Bùi Văn Vượng. - H. : Thanh niên, 2000. - 1184tr.; 20cmTóm tắt: Nêu một cách có hệ thống từ sự ra đời của các làng nghề, phố nghề, cho tới các nghệ nhân và sản phẩm đặc sắc, tiêu biểu, quy trình sản xuất, thủ pháp kỹ thuật và nghệ thuật, truyền dạy nghề, kinh doanh hàng thủ công mỹ nghệ của các nhóm nghề thủ công nổi tiếng▪ Từ khóa: THỦ CÔNG NGHIỆP | MĨ NGHỆ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 749 / D300S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.002859
»
MARC
-----
|
|
2/. Hàng thủ công mỹ nghệ xuất khẩu Việt Nam = Vietnam export art - Handicrafts. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1994. - 224tr.; 27cmTóm tắt: Những thông tin kinh tế, quảng cáo phục vụ cho người tiêu dùng. Những thông tin chọn lọc bổ ích và cần thiết cho yêu cầu tiếp thị của giới sản xuất kinh doanh phần tiếng Anh dành cho khách nước ngoài▪ Từ khóa: MĨ NGHỆ | THỦ CÔNG NGHIỆP | XUẤT KHẨU | VIỆT NAM | HÀNG XUẤT KHẨU▪ Ký hiệu phân loại: 745.5 / H106TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001023
»
MARC
-----
|
|
3/. Hoa văn trang trí các nước Đông Tây : Sổ tay tạo mẫu trang trí, làm đồ mỹ nghệ, trang sức, thêu vẽ vải lụa / Huỳnh Văn Lý biên soạn. - H. : Mỹ thuật, 1996. - 198tr.; 21cm▪ Từ khóa: TRANG TRÍ | KIẾN TRÚC | MĨ NGHỆ | TRANG SỨC▪ Ký hiệu phân loại: 745 / H401V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001242
»
MARC
-----
|
|
4/. Những kiệt tác nghệ thuật Trung Quốc / Tưởng Phủ Thuận; Trần Văn Huân dịch. - H. : Mỹ thuật, 2000. - 189tr.; 27cmTóm tắt: Sắp xếp thành 17 tiêu đề: Đồ đồng, đồ gấm, đồ sứ, ngọc bích, sơn mài, đồ men, khắc chạm (điêu khắc) y phục cổ, những tiểu vật, văn cụ (giấy bút mực), vật dụng dùng trong nghi lễ Phật giáo Tây Tạng, thuật viết chữ đẹp, tơ lụa, thuật viết chữ đẹp trên các bia đá, hoạ phẩm, tranh chân dung▪ Từ khóa: ĐIÊU KHẮC | TRUNG QUỐC | MĨ NGHỆ▪ Ký hiệu phân loại: 730.951 / NH556K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.003068
»
MARC
-----
|
|
5/. Tinh hoa nghề nghiệp cha ông / Bùi Văn Vượng. - H. : Thanh niên, 1998. - 627tr.; 19cmTóm tắt: Sách giới thiệu những nghề thủ công mỹ nghệ truyền thống của cha ông ta và những làng nghề tiêu biểu đồng bằng Bắc Bộ▪ Từ khóa: MĨ NGHỆ | BẮC BỘ | THỦ CÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 736 / T312H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001805; MG.001806
»
MARC
-----
|
|
6/. Thương hiệu hàng thủ công mỹ nghệ truyền thống : Sách chuyên khảo / Nguyễn Hữu Khải, Đào Ngọc Tiến. - H. : Lao động Xã hội, 2006. - 463tr.; 21cmTóm tắt: Tổng quan về thương hiệu và mặt hàng thủ công mỹ nghệ truyền thống của Việt Nam; thực trạng sản xuất và kinh doanh mặt hàng thủ công mỹ nghệ; kinh nghiệm phát triển mặt hàng thủ công mỹ nghệ; thực trạng xây dựng thương hiệu hàng thủ công mỹ nghệ; lộ trình và quy trình xây dựng thương hiệu hàng thủ công mỹ nghệ; các đề xuất xây dựng hàng thủ công mỹ nghệ Việt Nam▪ Từ khóa: THƯƠNG HIỆU | THỦ CÔNG MĨ NGHỆ▪ Ký hiệu phân loại: 929.9 / TH561H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.008024
»
MARC
-----
|
|
|
|
|