- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Hỏi - đáp Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008 : Sửa đổi, bổ sung năm 2014 / Nguyễn Thị Lương Trà, Trương Hồng Quang. - H. : Chính trị Quốc gia, 2014. - 159tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày các quy định chung và quy định cụ thể về quốc tịch Việt Nam, có quốc tịch Việt Nam và mất quốc tịch Việt Nam dưới dang các câu hỏi - đáp▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | LUẬT QUỐC TỊCH | SÁCH HỎI ĐÁP | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 342.59708 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.014825; MA.014826
»
MARC
-----
|
|
2/. Luật quốc tịch Việt Nam. - H. : Chính trị Quốc gia, 2008. - 39tr.; 19cmTóm tắt: Toàn văn luật quốc tịch Việt Nam: Những qui định về nhập quốc tịch, trở lại quốc tịch, mất quốc tịch Việt Nam. Thay đổi quốc tịch của người chưa thành niên, của con nuôi, trách nhiệm của cơ quan nhà nước về quốc tịch▪ Từ khóa: LUẬT QUỐC TỊCH | PHÁP LUẬT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 342.59708 / L504QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.009765; MA.009766
»
MARC
-----
|
|
3/. Luật Quốc tịch Việt Nam và các văn bản hướng dẫn thi hành mới nhất / Quốc Huy hệ thống hoá. - H. : Hồng Đức, 2013. - 95tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu nội dung Luật Quốc tịch Việt Nam số 24/2008/QH12 ngày 13-11-2008 của Quốc hội và văn bản mới hướng dẫn thi hànhh một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | LUẬT QUỐC TỊCH | VIỆT NAM | VĂN BẢN PHÁP LUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 342.59708 / L504QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.012880; MA.012881
»
MARC
-----
|
|
4/. Luật quốc tịch Việt Nam. - H. : Chính trị Quốc gia, 1999. - 27tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu luật quốc tịch Việt Nam 6 phần: Những quy định chung, có quốc tịch Việt Nam, mất quốc tịch Việt Nam, thay đổi quốc tịch của người chưa thành niên và của con nuôi, thẩm quyền về thủ tục giải quyết các vấn đề quốc tịch và điều khoản thi hành▪ Từ khóa: LUẬT QUỐC TỊCH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 342.59708 / L504QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.004249; MA.004250
»
MARC
-----
|
|
5/. Luật Quốc tịch Việt Nam. - H. : Chính trị Quốc gia, 2013. - 40tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày nội dung Luật Quốc tịch Việt Nam với 44 điều khoản về qui định chung, qui định cụ thể về người có quốc tịch Việt Nam, mất quốc tịch Việt Nam, thay đổi quốc tịch của người chưa thành niên và của con nuôi, trách nhiệm của cơ quan nhà nước về quốc tịch và các điều khoản thi hành▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | LUẬT QUỐC TỊCH | VIỆT NAM | VĂN BẢN PHÁP LUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 342.59708 / L504QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.013356; MA.013357
»
MARC
-----
|
|
6/. Luật quốc tịch Việt Nam và nghị định hướng dẫn thi hành. - H. : Lao động, 2010. - 43tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu nội dung luật quốc tịch Việt Nam năm 2008 với 44 điều khoản về qui định chung, người có quốc tịch Việt Nam, mất quốc tịch Việt Nam, thay đổi quốc tịch của người chưa thành niên và của con nuôi, trách nhiệm của cơ quan nhà nước về quốc tịch và các điều khoản thi hành. Một số nghị định của Chính phủ và các Bộ hướng dẫn thi hành Luật▪ Từ khóa: LUẬT QUỐC TỊCH | PHÁP LUẬT | VIỆT NAM | VĂN BẢN PHÁP LUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 342.59708 / L504QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.011253; MA.011254; MA.011255
»
MARC
-----
|
|
7/. Những quy định về hộ khẩu, hộ tịch, chứng minh nhân dân / Nguyễn Văn Hoàng sưu tầm, tuyển chọn. - H. : Lao động, 2002. - 288tr.; 19cmTóm tắt: Gồm Luật quốc tịch Việt Nam và những quy định về hộ khẩu, hộ tịch, chứng minh nhân dân▪ Từ khóa: HỘ KHẨU | HỘ TỊCH | LUẬT QUỐC TỊCH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 342.59708 / NH556QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.006585; MA.006586
»
MARC
-----
|
|
8/. Việt kiều và người nước ngoài vào Việt Nam cần biết = The Vietnamese overse and Forrigners coming to Vietnam as Know ledge / Huỳnh Ngọc Chi chủ biên, Nguyễn Trí Hoà, Hoàng Xuân Hoan. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1994. - 216tr.; 20cm. - (Tìm hiểu những qui định)Tóm tắt: Hệ thống qua những quy định cần thiết nhất đối với người nước ngoài sinh sống và làm việc ở Việt Nam như: Xuất nhập cảnh, quốc tịch, kết hôn với người Việt Nam, xin trẻ em Việt Nam làm con nuôi, kinh doanh, đầu tư▪ Từ khóa: LUẬT QUỐC TỊCH | LUẬT NHẬP CƯ | LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH | NGƯỜI NƯỚC NGOÀI | LUẬT DOANH NHIỆP | LUẬT ĐẦU TƯ | VIỆT KIỀU | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 342.59708 / V308K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001528
»
MARC
-----
|
|
|
|
|