- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bộ chuyển mạch và bộ khuyếch đại Transistor / Quang Minh. - H. : Thống kê, 2004. - 173tr.; 21cm. - (Thiết bị điện tử và mạch điện tử ứng dụng)Tóm tắt: Gồm các chương: Bộ chuyển mạch Transistor, bộ chia điện áp, tụ điện, sử dụng các tụ điện, các cuộc cảm, bộ khuếch đại MOSFET, các bộ khuếch đại BJT▪ Từ khóa: THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ | BỘ CHUYỂN MẠCH | BỘ KHUYẾCH ĐẠI | MẠCH ĐIỆN TỬ | TRANSITOR▪ Ký hiệu phân loại: 621.3815 / B450CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.005407; MD.005408
»
MARC
-----
|
|
2/. Ếch / Lisa Magloff; Minh hoạ: Sonia Whillock, Mary Sandberg, Sadie Thomas; Vũ Kim Thư dịch. - H. : Kim Đồng, 2006. - 24tr.; 17x21cm. - (Hãy xem tớ lớn lên như thế nào)▪ Từ khóa: SÁCH TRANH | ĐỘNG VẬT | ẾCH | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 597.8 / Ê252▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000245
»
MARC
-----
|
|
3/. Ếch cóc loài lưỡng cư / Thục Anh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 34tr.; 19x19cm. - (Thế giới quanh ta)Tóm tắt: Sách góp phần tìm hiểu thêm về tập tính và sự lợi hại của loài lưỡng cư như ếch, cóc, nhái, có mặt khắp mọi nơi trên hành tinh này▪ Từ khóa: ẾCH | CÓC | LƯỠNG CƯ | NHÁI▪ Ký hiệu phân loại: 597.8 / Ê252C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000229
»
MARC
-----
|
|
4/. Ếch đồng (Rana rugulosa wiegamann 1835) : Các phương pháp chăn nuôi / Trần Kiên. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1996. - 110tr.; 19cmTóm tắt: Sách trình bày lợi ích của việc nuôi ếch đồng, đặc điểm sinh thái và sinh học của chúng, kỹ thuật nuôi và phòng trừ bệnh▪ Từ khóa: ẾCH▪ Ký hiệu phân loại: 639.8 / Ê252Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000942; MF.000943
»
MARC
-----
|
|
5/. Ếch xanh bắt sâu có hại như thế nào ? / Đào Bích Nguyên biên dịch. - H. : Mỹ thuật, 2005. - 8tr.; 13x15cm. - (Hỏi đáp thú vị về thế giới tự nhiên - Động vật kỳ diệu)▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | ĐỘNG VẬT | ẾCH▪ Ký hiệu phân loại: 597.8 / Ê252X▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001422
»
MARC
-----
|
|
6/. Hỏi đáp về kỹ thuật truyền thanh - truyền hình / Nguyễn An Ninh, Nguyễn Văn Quý. - H. : Nghe - Nhìn, 1985; 19cmT.1. - 2 tậpTóm tắt: Câu hỏi và trả lời về cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách sử dụng, công dụng của các thiết bị truyền thanh, truyền hình như: đồng hồ đo điện vạn năng, máy bán dẫn, đèn điện tử vv...▪ Từ khóa: TRUYỀN THANH | TRUYỀN HÌNH | MÁY BÁN DẪN | ĐÈN ĐIỆN TỬ | MÁY KHUẾCH ĐẠI▪ Ký hiệu phân loại: 621.388 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001244
»
MARC
-----
|
|
7/. Huấn luyện bơi lội / Bùi Thị Xuân, Đỗ Trọng Thịnh biên dịch. - H. : Thể dục Thể thao, 1999. - 415tr.; 21cmTóm tắt: Nêu phương pháp huấn luyện bơi lội và phân tích kỹ thuật các môn bơi như bơi bướm, bơi ếch, bơi ngửa, bơi trườn sấp▪ Từ khóa: HUẤN LUYỆN THỂ THAO | BƠI | BƠI BƯỚM | BƠI ẾCH | BƠI TRƯỜN | BƠI NGỬA▪ Ký hiệu phân loại: 797.2 / H502L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.002528; MG.002529
»
MARC
-----
|
|
8/. Hướng dẫn nuôi cá, ếch, lươn / Vũ Trung sưu tầm, biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2022. - 54tr.; 21cm. - (Nông nghiệp hữu cơ)Tóm tắt: Cung cấp một số kiến thức cơ bản về đặc điểm sinh học và kỹ thuật nuôi cá, ếch, lươn. các bệnh thường gặp và biện pháp phòng trị ở cá, ếch, lươn▪ Từ khóa: KĨ THUẬT CHĂN NUÔI | CÁ | ẾCH | LƯƠN▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.004116; MF.004117
»
MARC
-----
|
|
9/. Kỹ thuật nuôi ếch đồng, cua sông, rùa vàng / Ngô Trọng Lư. - H. : Nxb. Hà Nội, 2000. - 111tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm sinh học, kỹ thuật nuôi, cách phòng trị bệnh và lợi ích kinh tế của ếch đồng, cua đồng, ba ba, rùa vàng và cá trê lai▪ Từ khóa: ẾCH | CUA | CÁ TRÊ | BA BA▪ Ký hiệu phân loại: 639.8 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001328
»
MARC
-----
|
|
10/. Kỹ thuật nuôi lươn, ếch, ba ba, cá lóc / Ngô Trọng Lư. - Xuất bản lần thứ 5. - H. : Nông nghiệp, 1998. - 103tr.; 19cmTóm tắt: Tập sách tổng kết kinh nghiệm ở một số cơ sở, địa phương về ký thuật nuôi lươn, ếch, ba ba, cá lóc mang lại hiệu quả kinh tế cao, đồng thời giới thiệu một số kinh nghiệm sản xuất của nước ngoài▪ Từ khóa: LƯƠN | ẾCH | BA BA | CÁ LÓC▪ Ký hiệu phân loại: 636.3 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001099; MF.001100
»
MARC
-----
|
|
|
|
|