- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. An trú miền đọc : Tiểu luận - phê bình / Mai Thị Liên Giang. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2018. - 166tr.; 19cmTóm tắt: Tập hợp 14 bài phê bình về thơ, văn xuôi; 12 bài viết phê bình lý luận, ý kiến văn học về các tác phẩm của Trương Đăng Dung, Hồ Thế Hà, Mai Văn Hoan, thơ Phan Hoàng..▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | TIỂU LUẬN | PHÊ BÌNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.92209 / A105TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.007991
»
MARC
-----
|
|
2/. Anh Đức - Nguyễn Quang Sáng - Sơn Nam / Vũ Tiến Quỳnh. - Khánh Hoà : Tổng hợp Khánh Hoà, 1992. - 21cm▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | PHÊ BÌNH VĂN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 895.92209 / A107Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.002268; MB.002269
»
MARC
-----
|
|
3/. Âm thanh của tưởng tượng : Phê bình thơ Việt Nam hiện đại / Lê Hồ Quang. - Vinh : Đại học Vinh, 2015. - 343tr.; 21cm▪ Từ khóa: PHÊ BÌNH VĂN HỌC | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | VIỆT NAM | THƠ | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI▪ Ký hiệu phân loại: 895.9221009 / Â120TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.007985
»
MARC
-----
|
|
4/. Bạc đầu nghe tiếng thời gian đi : Phê bình, biên khảo / Đặng Ngọc Hùng. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2018. - 187tr.; 20cmTóm tắt: Giới thiệu những bài nghiên cứu, phê bình của tác giả Nguyễn Ngọc Hùng về các tác phẩm, tác giả trong nước và thế giới như: Vị trí văn học sử của bài thơ đất nước, chất thơ trong những đứa trẻ, Stevenson - Nhà văn "hạng hai" nổi tiếng trên toàn thế giới, một số kiểu chi tiết trong truyện ngắn Lỗ Tấn..▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | PHÊ BÌNH VĂN HỌC | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 809 / B101Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.008016
»
MARC
-----
|
|
5/. Bản lĩnh nhà phê bình và thực tiễn sáng tác / Nguyễn Huy Thông. - H. : Thanh niên, 2006. - 236tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu các bài viết phê bình, bình luận văn học của tác giả về các bài thơ hay, đoạn trích thơ hay của các tác giả khác▪ Từ khóa: BÌNH LUẬN | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | PHÊ BÌNH VĂN HỌC | TÁC GIẢ | VIỆT NAM | TÁC PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 895.9221009 / B105L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.003970; MB.003971
»
MARC
-----
|
|
6/. Bản tình ca lều nương : Tiểu luận, phê bình văn học / Lê Thị Bích Hồng. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 431tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam▪ Từ khóa: PHÊ BÌNH VĂN HỌC | TIỂU LUẬN | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 895.92209 / B105T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.007895
»
MARC
-----
|
|
7/. Bên lề những trang sách : Bút ký, phê bình văn học / Nguyễn Văn Bổng. - H. : Tác phẩm mới, 1982. - 161tr.; 19cmTóm tắt: Những bài bút ký và phê bình văn học về hoạt động văn học nghệ thuật; Về một số nhà văn trong, ngoài nước như Lê Vĩnh Hoà, Lê Anh Xuân, B. Pôlêvôi , Antônốpxki...; Về lí luận sáng tác văn học và tâm tư của người cầm bút▪ Từ khóa: BÚT KÍ | PHÊ BÌNH VĂN HỌC | VIỆT NAM | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI▪ Ký hiệu phân loại: 895.9228 / B254L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000321; MB.000439
»
MARC
-----
|
|
8/. Bí mật tuổi trăng tròn : Phê bình văn học / Thanh Tâm Nguyễn. - H. : Kim Đồng, 2018. - 219tr.; 19cmTên thật của tác giả: Nguyễn Thanh TâmTóm tắt: Với một góc nhìn khá mới mẻ, tác giả dẫn dắt bạn đọc theo hành trình của mình tìm hiểu và khám phá nội tâm trữ tình cũng như diễn biến tâm lý của các nhân vật trẻ em đã được tác giả xây dựng▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | PHÊ BÌNH VĂN HỌC | VĂN XUÔI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 895.92209 / B300M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.007955
»
MARC
-----
|
|
9/. Biên độ của trí tưởng tượng : Phê bình tiểu luận / Đông La. - H. : Văn học, 2001. - 419tr.; 19cm▪ Từ khóa: PHÊ BÌNH | TIỂU LUẬN▪ Ký hiệu phân loại: 895.922434 / B305Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.011812; MV.011813
»
MARC
-----
|
|
10/. Bình và chú giải một trăm bài thơ Đường hay nhất / Nguyễn Danh Đạt dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 1999. - 404tr.; 21cmTóm tắt: Sách giới thiệu 100 bài thơ Đường hay nhất, nhằm giúp các bạn có thể nghiên cứu thêm phương pháp sáng tác cũng như hình thức dân tộc và kỹ năng nghệ thuật trong thơ ca của nền văn học cổ điển Trung Quốc▪ Từ khóa: PHÊ BÌNH | THƠ ĐƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / B312V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.002597; MB.002598; MB.002940
»
MARC
-----
|
|
|
|
|