- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Các phương pháp toán học tính toán / G. I. Mactruc; Dịch: Phan Văn Hạp, Lê Đình Thịnh. - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1984. - 165tr.; 27cmTóm tắt: Tổng quan các phương pháp của toán học tính toán. Các phương pháp giải bài toán không dừng, giải gần đúng theo Risacxơn, một số bài toán vật lý toán, đại số tuyến tính, phương pháp số.. và các xu hướng phát triển của toán học tính toán▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | TOÁN HỌC | PHƯƠNG PHÁP TÍNH | TOÁN LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 519 / C101PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000105; MC.000106
»
MARC
-----
|
|
2/. Cơ sở lý thuyết tính toán / Trần Đức Quang biên dịch và chú giải. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2004. - 224tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu về máy turing và những biến đổi của nó, kèm với việc chứng minh sự tương đương về khả năng tính toán của chúng; bàn luận về lý thuyết bất khả quyết, trong đó giải quyết câu hỏi: Máy tính có thể tính được và không tính được những gì; Bàn về lý thuyết nan giải, cho phép chúng ta phân định những bài toán có thể tính được một cách thực tế; Các lớp bài toán khác▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 519 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002828; MC.002829
»
MARC
-----
|
|
3/. Giáo trình Phương pháp tính - Kỹ thuật / Trần Minh Thuận chủ biên, Trần Đức Trung, Lê Thành Phiêu. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2020. - 145tr.; 29cmTóm tắt: Giới thiệu về sự chính xác - sự ổn định - sai số, giải các phương trình phi tuyến và tính giá trị một hàm số, nội suy, đạo hàm và tích phân bằng số, giải hệ phương trình đại số tuyến tính và phương pháp sai phân hữu hạn▪ Từ khóa: PHẦN MỀM MATLAB | ỨNG DỤNG | KĨ THUẬT | PHƯƠNG PHÁP TÍNH | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 515.0285 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.006302
»
MARC
-----
|
|
4/. Hướng dẫn sử dụng các chương trình tính kết cấu / Nguyễn Mạnh Yên chủ biên, Đào Tăng Kiệm, Nguyễn Xuân Thành, Ngô Đức Tuấn. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1999. - 197tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu chung về phương pháp phần tử hữu hạn và hướng dẫn sử dụng một số chương trình tính kết cấu như: Miero FEAP - II P1, SAP 90 và XETABS - 95▪ Từ khóa: PHẦN TỬ HỮU HẠN | PHƯƠNG PHÁP TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.5 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003847; MD.003848
»
MARC
-----
|
|
5/. Lịch thế kỷ XX : 1901 - 2000 / Nguyễn Mậu Tùng. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1983. - 295tr.; 25cmTóm tắt: Một số khái niệm cơ bản về lịch; Phương pháp tính các số liệu trong lịch thế kỷ 20; Những tư liệu của kết quả đã được tính toán như bảng lịch và cách sử dụng▪ Từ khóa: LỊCH THẾ KỈ | LỊCH | THẾ KỈ 20 | PHƯƠNG PHÁP TÍNH | ÂM LỊCH | DƯƠNG LỊCH▪ Ký hiệu phân loại: 529 / L302TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000930
»
MARC
-----
|
|
6/. Phương pháp tính và các thuật toán / Phan Văn Hạp, Lê Đình Thịnh. - H. : Giáo dục, 2000. - 400tr.; 21cmTóm tắt: Lý thuyết về: Sai số, phép nội suy, xấp xỉ đều, xấp xỉ trung bình bình phương, phương pháp bình phương tối thiểu, đạo hàm và tích phân bằng số, phương trình đại số và siêu việt, phương pháp tính đại số tuyến tính, giải gần đúng phương trình vi phân thường, giải phương trình đạo hàm riêng bằng phương pháp phân, phương trình tích phân Fređôm (Fredholm) và các phương pháp giải gần đúng, các phương pháp giải gần đúng tổng quát▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP TÍNH | TOÁN HỌC | THUẬT TOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 518 / PH561PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001262
»
MARC
-----
|
|
7/. Phương pháp tính : Phần lý thuyết / Lê Đình Thịnh. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1995. - 240tr.; 27cmTóm tắt: Nội dung của phương pháp tính bao gồm: Giải tích hàm ứng dụng trong phương pháp tính và phương pháp tính▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP TÍNH | TOÁN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 515 / PH561PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001032; MC.001033
»
MARC
-----
|
|
8/. Phương pháp tính : Dùng cho các trường đại học kỹ thuật / Tạ Văn Đĩnh. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Giáo dục, 1998. - 136tr.; 19cmTóm tắt: Sách đề cập những vấn đề cơ bản và thông dụng như: Khái niệm sai số, cách tính gần đúng nghiệm của một phương trình, của một hệ phương trình đại tuyến tính, phép nội suy, phương pháp bình phương bé nhất thành lập công thức thực nghiệm, tính gần đúng đạo hàm và tính phân xác định, tính gần đúng nghiệm của bài toán Côsi đối với phương trình vi phân thường▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | PHƯƠNG TRÌNH | ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH | PHƯƠNG PHÁP TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 512 / PH561PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001604; MC.001605
»
MARC
-----
|
|
9/. Phương pháp tính toán kỹ thuật tưới tiêu cho các vùng nông nghiệp / Tống Đức Khang. - H. : Nông nghiệp, 1983. - 139tr.; 19cmTóm tắt: Các chỉ tiêu cơ bản để nghiên cứu tính toán kỹ thuật tưới nước, tiêu nước cho cây trồng. Phương pháp và kỹ thuật tưới nước cho cây trồng. Quy hoạch hệ thống điều tiết nước ruộng▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP TÍNH | TƯỚI NƯỚC | THOÁT NƯỚC | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 631.6 / PH561PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000280
»
MARC
-----
|
|
|
|
|