- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. The artist who painted a blue horse / Eric Carle. - New York : Philomel Books, 2013. - 24p.; 18cm▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẪU GIÁO | TÔ MÀU | LOÀI VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / A109W▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NE.000537; NE.000539 - Đã cho mượn: NE.000538
»
MARC
-----
|
|
2/. Bí ẩn về sự sống loài người / Vương Nhĩ Liệt; Nguyễn Duy Chiếm dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 288tr.; 21cm. - (Những bí ẩn thế giới chưa giải đáp được)Tóm tắt: Gồm 3 phần: Dò tìm những bí mật của loài người, dân tộc kỳ lạ, những người kỳ lạ trên thế gian▪ Từ khóa: LOÀI NGƯỜI | SỰ SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 570 / B300Â▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002773; MC.002774
»
MARC
-----
|
|
3/. Bí ẩn về trái đất loài người và sinh vật / Dương Thu Ái, Nguyễn Kim Hanh biên dịch. - H. : Công an Nhân dân, 2004. - 279tr.; 19cm. - (Điều bí ẩn thế giới chưa giải đáp được)Tóm tắt: Gồm: Điều bí ẩn của trái đất, điều bí ẩn của biển cả, điều bí ẩn về nhân loại, điều bí ẩn về động vật, điều bí ẩn về thực vật▪ Từ khóa: LOÀI NGƯỜI | SINH VẬT | TRÁI ĐẤT▪ Ký hiệu phân loại: 570 / B300Â▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002777
»
MARC
-----
|
|
4/. Cuộc phiêu lưu của phượng hoàng / Lâm Thị Mỹ Dạ. - H. : Phụ nữ, 1998. - 142tr.; 16cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN LOÀI VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 895.9223 / C514PH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NA.000339
»
MARC
-----
|
|
5/. Cuốn sách lớn đầu tiên của tôi: Về chim chóc : Song ngữ Anh - Việt / Nhóm Dolphin biên soạn. - H. : Mỹ thuật, 2018. - 16tr.; 30cm▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẪU GIÁO | LOÀI CHIM | SÁCH THIẾU NHI | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 598 / C517S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.006158; ND.006159
»
MARC
-----
|
|
6/. Cuốn sách lớn rực rỡ về loài vật / Liesbet Slegers; Bồ Câu dịch. - H. : Thế giới, 2017. - 51tr. : Tranh vẽ; 26cmTóm tắt: Giới thiệu cho bé tập tính của nhiều loài vật như cá, ong, sư tử... bằng hình vẽ sinh động và lời thoại ngắn gọn▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | LOÀI VẬT | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 649.6 / C517S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.004387
»
MARC
-----
|
|
7/. 999 câu đố? Vui về thực vật / Mạnh Linh sưu tầm. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2011. - 127tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | CÂU ĐỐ | LOÀI VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 793.735 / CH311TR▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001217; ND.001218
»
MARC
-----
|
|
8/. 999 câu đố? Vui về loài vật / Mạnh Linh sưu tầm. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2011. - 127tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | CÂU ĐỐ | LOÀI VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 793.735 / CH311TR▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001216
»
MARC
-----
|
|
9/. Chuyện kể tháng 4 / Phạm Tuấn Hưng, Lưu Sơn Minh dịch. - H. : Văn hoá, 2004. - 30tr.; 18cm. - (365 chuyện kể hằng đêm - Câu chuyện của loài vật)▪ Từ khóa: LOÀI VẬT | TRUYỆN KỂ | VĂN HỌC THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 398.24 / CH527K▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.000682
»
MARC
-----
|
|
10/. Chuyện kể tháng 1 / Phạm Tuấn Hưng, Lưu Sơn Minh dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2004. - 32tr.; 18cm. - (365 chuyện kể hằng đêm - Câu chuyện của loài vật)▪ Từ khóa: LOÀI VẬT | VĂN HỌC THIẾU NHI | TRUYỆN KỂ▪ Ký hiệu phân loại: 398.24 / CH527K▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.000679
»
MARC
-----
|
|
|
|
|