- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bệnh của lợn đực và lợn nái sinh sản / A. V. Trekaxova; Nguyễn Đình Chí, Phạm Quân dịch. - H. : Nông nghiệp, 1983. - 167tr.; 20cmTóm tắt: Bệnh sinh sản của lợn nái: vô sinh, bệnh cơ quan sinh dục. Triệu chứng, bệnh tích bệnh sinh sản ở lợn nái. Các bệnh viêm vú của lợn nái. Các bệnh ở lợn đực giống: vô sinh, rối loạn chức năng sinh dục. Cách phòng chống và điều trị các bệnh của lợn đực, lợn nái▪ Từ khóa: LỢN ĐỰC | LỢN NÁI | BỆNH GIA SÚC | TRIỆU CHỨNG | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / B256C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000151; MF.000152
»
MARC
-----
|
|
2/. Cách nuôi 10 heo nái ở gia đình / Lê Quang Phiệt. - Tái bản lần thứ 2. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 1999. - 75tr.; 19cmTóm tắt: Tài liệu gồm 5 phần: Chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật mong đạt được, đàn heo bình quân thường xuyên có mặt tại chuồng, chuồng nuôi, thực hiện việc chăn nuôi, sơ bộ đánh giá hiệu quả chăn nuôi▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | LỢN NÁI▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / C102N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001193
»
MARC
-----
|
|
3/. Chẩn đoán và phòng trị bệnh ở lợn nái & lợn con / Trần Văn Bình. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2012. - 112tr. : Bảng; 19cmTóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về triệu chứng, bệnh tích mổ khám, phương pháp chẩn đoán tại cơ sở, cũng như phác đồ phòng trị bệnh lợn nái và lợn con như: bệnh khó tiêu, bệnh phân trắng, cầu trùng, ghẻ, viêm phổi truyền nhiễm, viêm da...▪ Từ khóa: LỢN CON | ĐIỀU TRỊ | PHÒNG BỆNH | LỢN NÁI | CHẨN ĐOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / CH121Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003331; MF.003332
»
MARC
-----
|
|
4/. Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản / Trần Văn Phùng. - H. : Lao động Xã hội, 2005. - 101tr.; 19cm. - (Tủ sách Phổ biến kiến thức góp phần xoá đói giảm nghèo)Tóm tắt: Gồm các chương: Giống lợn và công thức lai trong chăn nuôi lợn, chuồng trại cho lợn nái sinh sản, hoạt động sinh dục và các chỉ tiêu đánh giá khả năng sinh sản của lợn nái, chăn nuôi lợn nái hậu bị, chăn nuôi lợn nái sinh sản, một số bệnh thường gặp ở lợn nái...▪ Từ khóa: KĨ THUẬT CHĂN NUÔI | LỢN NÁI▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002384
»
MARC
-----
|
|
5/. Kỹ thuật nuôi lợn nái sinh sản / Phạm Hữu Doanh, Lưu Kỷ. - H. : Nông nghiệp, 1994. - 111tr.; 19cmTóm tắt: Những kiến thức cần thiết trong quá trình nuôi lợn nái từ khâu chọn giống, sinh con, cai sữa đến bán nuôi làm giống hoặc nuôi thịt▪ Từ khóa: LỢN NÁI | CHĂN NUÔI | NHÂN GIỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000746
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ thuật nuôi lợn nái mắn đẻ sai con / Phạm Hữu Doanh, Lưu Kỷ. - Có bổ sung, sửa chữa. - H. : Nông nghiệp, 2004. - 176tr.; 19cmTóm tắt: Gồm các chương: Một số đặc điểm chung cần biết về con lợn, giống lợn, khả năng sinh sản của lợn nái, nuôi dưỡng và chăm sóc lợn nái và lợn con, quy hoạch xây dựng trang trại chăn nuôi lợn - chuồng lớn nái, phòng chữa bệnh cho lợn, quản lý trang trại nuôi lợn▪ Từ khóa: KĨ THUẬT CHĂN NUÔI | LỢN NÁI▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002040 - Đã cho mượn: MF.002039
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ thuật mới về chăn nuôi lợn ở nông trại, trang trại & phòng chữa bệnh thường gặp / Lê Hồng Mận. - H. : Lao động Xã hội, 2006. - 252tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu một số giống lợn chăn nuôi ở Việt Nam (giống lợn nội, lợn ngoại nhập, lai giống), đặc điểm sinh lý, sinh sản lợn nái, nhu cầu thức ăn của lợn, kĩ thuật chăn nuôi lợn nái, lợn đực giống, các vấn đề chuồng trại và vệ sinh thú y phòng trị một số bệnh thường gặp ở lợn▪ Từ khóa: KĨ THUẬT CHĂN NUÔI | LỢN | LỢN NÁI | THỨC ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002379
»
MARC
-----
|
|
8/. Kỹ thuật nuôi lợn nái. - H. : Nông nghiệp, 2014. - 32tr.; 21cmĐTTS ghi: Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp VIE - 2283 (SF)Tóm tắt: Giới thiệu một số giống lợn nái nội và nái lai nuôi phổ biến ở nước ta, kỹ thuật chọn giống và phối giống, kỹ thuật nuôi dưỡng chăm sóc lợn nái, kỹ thuật xây dựng chuồng trại, kỹ thuật phòng và trị một số bệnh thường gặp▪ Từ khóa: PHÒNG TRỊ BỆNH | LỢN NÁI | KĨ THUẬT NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003512
»
MARC
-----
|
|
9/. Nâng cao năng suất sinh sản cho lợn nái / Nguyễn Thiện, Đào Đức Thà. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 124tr.; 21cmTóm tắt: Sách đề cập toàn diện những yếu tố có lợi và cả những yếu tố có hại đến năng suất sinh sản của lợn. Tổng hợp những kiến thức và kinh nghiệm của thế giới để áp dụng vào thực tiễn chăn nuôi lợn ở nước ta. Nghiên cứu ảnh hưởng của stress đến sinh sản ở lợn▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | CHỌN GIỐNG | PHÒNG BỆNH | ĐIỀU TRỊ | LỢN NÁI▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / N122C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002574; MF.002575
»
MARC
-----
|
|
10/. Nghề nuôi lợn nái / Phùng Thị Vân, Đoàn Khắc Húc, Nguyễn Thị Rật. - Tái bản lần 3. - H. : Nông nghiệp, 2017. - 88tr. : Ảnh, bảng; 19cm. - (Chương trình 100 nghề cho nông dân ; Q.21)Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chăn nuôi, làm chuồng trại, chọn giống, phối giống, gây giống sinh sản, thức ăn nuôi lợn nái và công tác thú y điều trị một số bệnh chính ở lợn▪ Từ khóa: LỢN NÁI | CHĂN NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / NGH250N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003971; MF.003972
»
MARC
-----
|
|
|
|
|