- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Amazon / Jane Bingham; Linh Thư dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 31tr.; 23cm. - (Những mẩu chuyện khám phá)Tóm tắt: Sách giúp người đọc khám phá được dòng sông và rừng mưa nhiệt đới Amazon không chỉ là nơi trú ngụ của những loài động thực vật, những người bản địa. Nó còn là một địa điểm khám phá nguy hiểm lạ thường▪ Từ khóa: SINH THÁI HỌC | VÙNG SÔNG AMAZON▪ Ký hiệu phân loại: 577.09861 / A104▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.003186; ND.003187
»
MARC
-----
|
|
2/. Bảo vệ môi trường sinh thái và phát triển chăn nuôi bền vững ở Việt Nam / Nguyễn Thiện chủ biên, Trần Đình Miên, Nguyễn Hoài Châu. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 332tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 9 chương đề cập đến mối quan hệ giữa môi trường sinh thái với chăn nuôi; Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường; Những giải pháp bảo vệ môi trường sinh thái và sản xuất sản phẩm chăn nuôi sạch, an toàn; Phát triển chăn nuôi bền vững..▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | CHĂN NUÔI | SINH THÁI▪ Ký hiệu phân loại: 636 / B108V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002920; MF.002921
»
MARC
-----
|
|
3/. Bảo vệ môi trường sinh thái và phát triển chăn nuôi bền vững / Nguyễn Thiện chủ biên, Trần Đình Miên, Nguyễn Văn Hải. - H. : Nông nghiệp, 2004. - 284tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 8 chương đê cập đến mối quan hệ giữa môi trường sinh thái với chăn nuôi; Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường; Những giải pháp bảo vệ môi trường sinh thái và sản xuất sản phẩm chăn nuôi sạch, an toàn; Phát triển chăn nuôi bền vững▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | CHĂN NUÔI | SINH THÁI▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / B108V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002793; MC.002794; MC.002795
»
MARC
-----
|
|
4/. Bảo vệ môi trường sinh thái và phát triển chăn nuôi / Nguyễn Thiện chủ biên, Trần Đình Miên, Nguyễn Văn Hải. - H. : Nông nghiệp, 2001. - 252tr.; 21cmTóm tắt: Mối quan hệ giữa môi trường sinh thái với chăn nuôi; nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường; những giải pháp bảo vệ môi trường sinh thái và sản xuất sản phẩm chăn nuôi sạch, an toàn...▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | MÔI TRƯỜNG SINH THÁI | CHĂN NUÔI | Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / B108V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001664; MF.001665
»
MARC
-----
|
|
5/. Băng - Những câu chuyện ly kỳ từ một thế giới đang dần biến mất = Ice: chilling stories from a disappearing world / Lời: Laura Buller, Andrea Mills, John Woodward; Cố vấn chuyên môn: Peter Clarkson...Thu Trang dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 160tr.; 28cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức)Tóm tắt: Cuốn sách đặc biệt này sẽ đưa bạn khám phá cách mà động vật, thực vật và con người sinh tồn ở những "vương quốc băng giá", quan sát quá trình sông băng hình thành và chiêm ngưỡng những hang động kỳ vĩ trong băng...Nào, chúng ta hãy cùng bước vào chuyến hành trình tuyệt vời qua các hệ sinh thái đẹp đẽ nhất nhưng cũng nguy hiểm nhất thế giới này▪ Từ khóa: SINH THÁI HỌC | VÙNG CỰC | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 577.5 / B116NH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.009262
»
MARC
-----
|
|
6/. Bên bờ biển / Lời: Françoise de Guibert; Minh hoạ: Benjamin Chaud; Phạm Đức Toàn dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 2015. - 35tr. : Tranh màu; 19cm. - (Bách khoa thư Larousse dành cho bé)Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Au bord de la merTóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức cơ bản về đá, cát, thuỷ triều và các động thực vật điển hình tại bờ biển nước Pháp▪ Từ khóa: SINH THÁI HỌC | BỜ BIỂN | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 577.69 / B254B▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.004193; ND.004194
»
MARC
-----
|
|
7/. Bên kia tự nhiên và văn hoá = Par-delà nature et culture / Philippe Descola; Dịch: Phạm Văn Quang, Võ Thị Ánh Ngọc. - H. : Đại học Sư phạm, 2021. - 675tr.; 24cm. - (Tủ sách Nhân học)Tóm tắt: Gồm những nghiên cứu về sinh thái học của giáo sư Philippe Descola tập trung vào mối quan hệ giữa xã hội bản địa và môi trường sống xung quanh của họ như: Ảo thị tự nhiên; các cấu trúc của kinh nghiệm; các tâm thái của hữu thể; những định lệ của thế giới; sinh thái tương quan▪ Từ khóa: SINH THÁI HỌC NHÂN VĂN▪ Ký hiệu phân loại: 304.2 / B254K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.025014
»
MARC
-----
|
|
8/. Biển đảo Việt Nam - Tài nguyên vị thế và những kỳ quan địa chất, sinh thái tiêu biểu / Trần Đức Thạnh chủ biên, Lê Đức An, Nguyễn Hữu Cử.... - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2012. - 324tr.; 27cmĐTTS ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamTóm tắt: Nghiên cứu và đánh giá tài nguyên vị thế, kỳ quan địa chất và sinh thái vùng biển đảo Việt Nam, đặc điểm phân bố, bản chất tự nhiên và giá trị của chúng đối với phát triển kinh tế - xã hội, bảo tồn tự nhiên và góp phần đảm bảo an ninh quốc phòng, chủ quyền quốc gia trên các vùng biển đảo. Trình bày các giải pháp quản lý và sử dụng hợp lý tài nguyên vị thế, kỳ quan địa chất và sinh thái vùng biển, ven biển và các đảo Việt Nam, đồng thời nêu một số giải pháp cụ thể cho phát triển du lịch địa chất và sinh thái biển một số trọng điểm biển như Cát Bà và Phú Quốc▪ Từ khóa: BIỂN | DU LỊCH | SINH THÁI | ĐỊA CHẤT BIỂN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 551.460959 / B305Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004034 - Đã cho mượn: MC.004033
»
MARC
-----
|
|
9/. Bước đầu đến với sinh thái học / Francois Michel; Ngọc Quỳnh dịch; Vũ Mạnh Hùng bìa. - H. : Kim Đồng, 2001. - 71tr.; 21cm▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | SINH THÁI HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 577 / B557Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000039
»
MARC
-----
|
|
10/. Các đặc điểm môi trường vật lý và sinh thái vùng biển phía Nam Việt Nam / Bùi Hồng Long chủ biên, Phan Minh Thụ. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2020. - 365tr. : Minh hoạ; 24cmĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamTóm tắt: Gồm các nội dung: Đặc điểm địa mạo và trầm tích ven biển và vùng thềm lục địa phần phía Nam Việt Nam; Chế độ thuỷ văn, động lực tầng nước nông và tầng nước sâu; vận chuyển và lắng đọng trầm tích trong vùng trũng sâu Biển Đông; Hiện tượng nước trồi và tác động của các quá trình khí tượng, thuỷ văn kích thước lớn (Macro) và trung bình (Meso) lên vùng nước trồi mạnh Nam Trung bộ Việt Nam; Năng suất sinh học và những biến động của nó trong vùng xáo trộn giữa khối nước sông Mê Kông và khối nước Biển Đông; Một số hình ảnh minh hoạ▪ Từ khóa: MÔI TRƯỜNG SINH THÁI | BIỂN | VIỆT NAM | VẬT LÍ | ĐẠI DƯƠNG▪ Ký hiệu phân loại: 577.709597 / C101Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.006106; MC.006107
»
MARC
-----
|
|
|
|
|