- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Biến dạng dẻo kim loại & hợp kim ở nhiệt độ cao / Nguyễn Trọng Giảng chủ biên, Lê Thái Hùng, Đinh Văn Hải, Lê Văn Lịch. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2019. - 225tr. : Hình vẽ, bảng; 24cmTóm tắt: Trình bày phương trình trạng thái cơ học và ổn định của biến dạng dẻo; Phương pháp tiếp cận thực nghiệm; Sự ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ biến dạng; Quan hệ giữa tốc độ biến dạng với ứng suất và cấu trúc vi mô. Giới thiệu tổng quát về các cơ chế vật lý của biến dạng dẻo; Mô hình chảy dão kiểm soát bởi hồi phục và bởi trượt hoạt nhiệt..▪ Từ khóa: HỢP KIM | KIM LOẠI | BIẾN DẠNG DẺO▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / B305D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009392; MD.009393
»
MARC
-----
|
|
2/. Các phương pháp đúc đặc biệt / Nguyễn Hữu Dũng. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2006. - 231tr.; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội. 50 năm xây dựng và phát triểnTóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp đúc đặc biệt hiện đang được áp dụng rộng rãi ở Việt Nam cũng như các nước khác: Đúc trong khuôn kim loại, đúc áp lực, đúc ly tâm, đúc liên tục và các phương pháp đúc đặc biệt khác▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ LUYỆN KIM | ĐÚC | KIM LOẠI | ÁP LỰC | NÉN▪ Ký hiệu phân loại: 671.2071 / C101PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006066
»
MARC
-----
|
|
3/. Cẩm nang chế tạo đồ trang sức / Diệp Vĩnh Kiến; Mã Ngọc Lan dịch. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 1995. - 190tr.; 21cmTóm tắt: Gồm nhiều chương: Chỉ dẫn cách bố trí phòng, dụng cụ và vật liệu của phòng thao tác; Giới thiệu những dụng cụ thường dùng để chế tạo đồ trang sức: Của, dũa, kềm, chất để hàn... và một số kỹ thuật, phương pháp chế tạo trang sức▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT GIA CÔNG | GIA CÔNG KIM LOẠI | ĐỒ TRANG SỨC | KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 739.27 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001650
»
MARC
-----
|
|
4/. Câu hỏi và bài tập Hoá học vô cơ : Sách dùng cho sinh viên các trường Đại học và Cao đẳng, giáo viên THPT, THCS chuyên ngành Hoá... / Nguyễn Đức Vận, Nguyễn Huy Tiến. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2013. - 327tr. : Hình vẽ, bảng; 27cmTóm tắt: Gồm các câu hỏi, bài tập và lời giải về kim loại, các nguyên tố nhóm kim loại kiềm, kiềm thổ, nhóm Gali - Indi - Tali, Gecmani - Thiếc - Chì, Đồng - Bạc - Vàng, Kẽm - Cađimi - Thuỷ ngân..▪ Từ khóa: HOÁ VÔ CƠ | BÀI TẬP | KIM LOẠI | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 546 / C125H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004162
»
MARC
-----
|
|
5/. Công nghệ cán kim loại : Cán thép hình / Đỗ Hữu Nhơn, Đỗ Thành Dũng; Phan Văn Hạ hiệu đính. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2007. - 275tr.; 26cmTóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về cán kim loại, kết cấu của máy cán, những chú ý khi lắp ráp và vận hành máy cán; các thông số cơ bản đặc trưng cho công nghệ cán; khái niệm về cán nóng, cán nguội và cán hình, cán tấm, cán thép cacbon, cán thép hợp kim, các kim loại kép..▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ | GIA CÔNG KIM LOẠI | KIM LOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 671.3 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006151
»
MARC
-----
|
|
6/. Công nghệ tạo hình kim loại tấm / Nguyễn Mậu Đằng. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2006. - 320tr.; 27cmSách chào mừng 50 năm thành lập trường Đại học Bách khoa Hà NộiTóm tắt: Đặc điểm công nghệ và đánh giá khả năng dập của kim loại tấm, nguyên công sắt, nguyên công uốn, nguyên công dập vuốt; Các phương pháp tăng cường sự biến dạng của phôi; Các phương pháp dập tấm bằng xung lượng; Tính toán và thiết kế khuôn dập tấm; Mô phỏng quá trình biến dạng và thiết kế khuôn với sự trợ giúp của máy tính▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ | GIÁO TRÌNH | KIM LOẠI TẤM | GIA CÔNG KIM LOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 671.3 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006004
»
MARC
-----
|
|
7/. Công nghệ gia công kim loại / Phạm Đình Sùng chủ biên, Bùi Lê Gôn, Trịnh Duy Cấp. - H. : Xây dựng, 1998. - 210tr.; 27cmTóm tắt: Gồm 2 phần: Các phương pháp gia công phôi và cơ sở lý thuyết và các phương pháp gia công cắt gọt kim loại▪ Từ khóa: GIA CÔNG KIM LOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 671 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002980; MD.002981; MD.003843; MD.003844
»
MARC
-----
|
|
8/. Công nghệ phun phủ và ứng dụng : Giáo trình cho sinh viên ngành hàn và cơ khí / Hoàng Tùng. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2002. - 204tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 3 phần: Phun phủ, phục hồi và bảo vệ bề mặt kim loại bằng phun phủ, an toàn khi phun kim loại▪ Từ khóa: PHUN KIM LOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 671.7 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.005093; MD.005094
»
MARC
-----
|
|
9/. Cơ sở kỹ thuật CNC tiện và phay : Giáo trình cho sinh viên và học viên cao học khối Kỹ thuật / Vũ Hoài Ân. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2009. - 244tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày về kỹ thuật gia công điều khiển số CNC trên các máy tiện và máy phay CNC, đặc biệt là những kiến thức cơ sở về máy công cụ CNC và về phương pháp lập trình sử dụng ngôn ngữ mã G khi gia công tiện và phay▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ CNC | TỰ ĐỘNG HOÁ | ĐIỀU KHIỂN | MÁY TIỆN | CƠ KHÍ | GIA CÔNG KIM LOẠI | MÁY CÔNG CỤ | MÁY PHAY | CƠ KHÍ HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 621.9 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006766; MD.006767
»
MARC
-----
|
|
10/. 999 câu hỏi - đáp án về hàn và cắt kim loại / Nguyễn Tiến Đào. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2009. - 260tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu 999 câu hỏi đáp về kĩ thuật an toàn về bảo hộ lao động. Vật liệu hàn, dụng cụ - thiết bị - công nghệ hàn điện. Hàn khí và hàn vảy. Khuyết tật và kiểm tra chất lượng mối hàn khí▪ Từ khóa: CẮT GỌT KIM LOẠI | HÀN KIM LOẠI | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 671.5 / CH311TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007052
»
MARC
-----
|
|
|
|
|