- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bài tập chi tiết máy : Sách dùng trong các trường đại học kỹ thuật / Nguyễn Bá Dương. - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1971. - 320tr.; 19cmTóm tắt: Tóm tắt các ký hiệu và công thức tính toán chủ yếu, bài tập và một số bài giải điển hình về: Ghép bằng đinh tán, hàn, độ dôi, ren, then và then hoa; truyền động đai▪ Từ khóa: BÀI TẬP | CHI TIẾT MÁY | GIÁO TRÌNH | ĐẠI HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 621.8 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001001; MD.001002
»
MARC
-----
|
|
2/. Các phương pháp hàn và hàn đắp phục hồi chi tiết máy / Nguyễn Văn Thông. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1984. - 269tr.; 19cmTóm tắt: Các phương pháp phục hồi chi tiết máy bằng hàn và hàn đắp. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền và tuổi thọ của chi tiết máy phục hồi bằng hàn. Nâng cao chất lượng các chi tiết máy phục hồi bằng hàn▪ Từ khóa: HÀN | PHỤC HỒI | CHI TIẾT MÁY | HÀN ĐẮP▪ Ký hiệu phân loại: 671.5 / C101PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000153; MD.000697
»
MARC
-----
|
|
3/. Các phương pháp xác định độ chính xác gia công : Giáo trình dùng cho học viên các hệ đào tạo / Trần Văn Địch. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2008. - 203tr.; 24cmTóm tắt: Nghiên cứu độ chính xác gia công chi tiết máy theo bài toán đại lượng ngẫu nhiên. Qui luật phân bố của độ chính xác gia công. Xác định đặc tính của các qui luật phân bố. Phương pháp chọn sai số, kiểm tra giả thuyết sai số. Mối quan hệ giữa các thông số có của độ chính xác gia công. Điều chỉnh độ chính xác gia công, điều chỉnh máy▪ Từ khóa: CHI TIẾT MÁY | GIÁO TRÌNH | KĨ THUẬT CƠ KHÍ | GIA CÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 671.3 / C101PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006768
»
MARC
-----
|
|
4/. Cơ sở thiết kế máy và chi tiết máy / Trịnh Chất. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1998. - 219tr.; 27cmTóm tắt: Cung cấp các kiến thức về cơ sở thiết kế máy, lựa chọn kết cấu và lắp ghép, chỉ dẫn về phương pháp giải các bài toán chi tiết máy và hướng dẫn phương pháp tiến hành thiết kế chi tiết máy và hệ dẫn động cơ khí trên máy vi tính▪ Từ khóa: THIẾT KẾ MÁY | CHI TIẾT MÁY▪ Ký hiệu phân loại: 621.8 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002836; MD.003587; MD.003588
»
MARC
-----
|
|
5/. Cơ sở thiết kế máy và chi tiết máy / Trịnh Chất. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1994. - 219tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức về cơ sở thiết kế máy, bổ sung một số nội dung về lựa chọn kết cấu và lắp ghép, chỉ dẫn về phương pháp giải các loại toán chi tiết máy và phương pháp tiến hành thiết kế chi tiết máy, hệ dẫn động cơ khí trên máy vi tính▪ Từ khóa: THIẾT KẾ MÁY | CHI TIẾT MÁY▪ Ký hiệu phân loại: 621.8 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001239
»
MARC
-----
|
|
6/. Chi tiết máy : Sách dùng trong các trường trung học chuyên nghiệp / Hoàng Hồng, Nguyễn Thanh Xuyên, Ngô Minh Đức. - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1983. - 279tr.; 21cmTóm tắt: Những vấn đề cơ bản về thiết kế chi tiết máy. Khái niệm, vật liệu, các thông số kỹ thuật, điều kiện làm việc của các loại chi tiết ghép, chi tiết truyển động, chi tiết đỡ và nối▪ Từ khóa: CHI TIẾT GHÉP | CHI TIẾT MÁY | CHI TIẾT TRUYỀN ĐỘNG | GIÁO TRÌNH | THIẾT KẾ▪ Ký hiệu phân loại: 621.8 / CH300T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000680
»
MARC
-----
|
|
7/. Chi tiết máy / Bùi Lê Gôn, Lê Hồng Chương, Nguyễn Quốc Dũng, Tống Đức Năng. - H. : Xây dựng, 2017. - 260tr. : Hình vẽ, bảng; 27cmTóm tắt: Trình bày cơ sở tính toán thiết kế chi tiết máy. Độ tin cậy, chỉ tiêu công nghệ và kinh tế trong thiết kế máy. Truyền động ma sát, truyền động bánh răng, truyền động trục vít, truyền động xích, truyền động vít - đai ốc, trục, ổ trục, khớp nối, lò xo, các chi tiết máy ghép▪ Từ khóa: CHI TIẾT MÁY | CƠ KHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 621.8 / CH300T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008996; MD.008997
»
MARC
-----
|
|
8/. Chi tiết máy / Nguyễn Trọng Hiệp. - H. : Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp, 1992. - 27cmT.1. - 214tr.Tóm tắt: Gồm các phần: Những vấn đề cơ bản về chi tiết máy; Các chi tiết máy ghép; Truyền động cơ khí; Trục, ổ trục, khớp nối và lò xo▪ Từ khóa: CHI TIẾT MÁY▪ Ký hiệu phân loại: 621.8 / CH300T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000645
»
MARC
-----
|
|
9/. Chi tiết máy / Nguyễn Trọng Hiệp. - Tái bản lần thứ 3 có sửa chữa. - H. : Giáo dục, 1997. - 27cmT.1. - 212tr.Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về thiết kế chi tiết máy. Các chi tiết máy ghép (bằng đinh tán, bằng hàn, độ dôi, ren), truyền động cơ khí (bánh ma sát, bánh răng, trục vít)▪ Từ khóa: CHẾ TẠO MÁY | CHI TIẾT MÁY | GIÁO TRÌNH | THIẾT KẾ | TRUYỀN ĐỘNG▪ Ký hiệu phân loại: 621.8 / CH300T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002834
»
MARC
-----
|
|
10/. Chi tiết máy / Nguyễn Trọng Hiệp. - Tái bản lần thứ 3 có sửa chữa. - H. : Giáo dục, 1997. - 27cmT.2. - 143tr.Tóm tắt: Khái niệm chung, các loại truyền động, thông số, hình học, cơ học, tính truyền động xích, truyền động đai, vít, đai ốc. Kết cấu, công ngiệp, phân loại, vật liệu, tính độ bền của trục, ổ trục, khớp nối ra lò xo▪ Từ khóa: CHI TIẾT MÁY | CHẾ TẠO MÁY | KHỚP NỐI | LÒ XO | TRUYỀN ĐỘNG XÍCH | TRUYỀN ĐỘNG ĐAI | TRỤC▪ Ký hiệu phân loại: 621.8 / CH300T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002835
»
MARC
-----
|
|
|
|
|