- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Các loại trái cây / Quỳnh Chi. - H. : Lao động, 2010. - 64tr.; 20cm. - (Giúp em tìm hiểu các loại rau của hoa quả quanh ta)Tóm tắt: Giới thiệu một số loại trái cây giàu chất dinh dưỡng và hướng dẫn một số cách chế biến từ các loại trái cây này: Cà chua, cam, chuối, đào, dâu tây, đu đủ, dưa hấu..▪ Từ khóa: CHẾ BIẾN | DINH DƯỠNG | MÓN ĂN | TRÁI CÂY▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / C101L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001171; ND.001172
»
MARC
-----
|
|
2/. Các món salad trái cây - rau củ ngon tuyệt / Việt Điền biên soạn; Triệu Thị Chơi cố vấn. - H. : Phụ nữ, 2013. - 63tr. : Minh hoạ màu; 22cmTóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn thực hiện một số món salad trộn hấp dẫn và bỗ dưỡng từ trái cây và rau củ, giúp cải thiện bữa ăn cho gia đình bạn▪ Từ khóa: NẤU ĂN | CHẾ BIẾN | TRÁI CÂY | RAU CỦ▪ Ký hiệu phân loại: 641.8 / C101M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007860; MD.007861
»
MARC
-----
|
|
3/. Công nghệ sơ chế, bảo quản một số loại trái cây / Lê Hà Hải, Nguyễn Thu Huyền, Vũ Thị Nga. - H. : Nông nghiệp, 2022. - 199tr.; 21cmTóm tắt: Nội dung gồm hướng dẫn công nghệ, sử dụng thiết bị sơ chế và bảo quản quả cam sành; hướng dẫn công nghệ, sử dụng thiết bị sơ chế và bảo quản quả hồng, quả thanh long, cam canh và quả dứa▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM | SƠ CHẾ | BẢO QUẢN | TRÁI CÂY▪ Ký hiệu phân loại: 664 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.010164; MD.010165
»
MARC
-----
|
|
4/. Cùng bé khám phá thế giới xung quanh: Trái cây : Song ngữ Anh - Việt / Hải Phạm. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2020. - 15tr. : Tranh màu; 14x14cm. - (Kids Books)▪ Từ khóa: TRÁI CÂY | GIÁO DỤC MẪU GIÁO | SÁCH MẪU GIÁO ▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / C513B▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.009945; ND.009946
»
MARC
-----
|
|
5/. Dinh dưỡng và chữa bệnh - Trái cây / Susan Curtis, Pat Thomas, Dragana Vilinac; Nguyễn Mai Trung dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 118tr. : Minh hoạ; 17cm. - (Healing foods)Tên sách tiếng Anh: Neal's yard remedies healing foodsTóm tắt: Sách cung cấp những kiến thức cần thiết, giúp bạn đọc hiểu hơn về lợi ích thu nhận của những loại thực phẩm mà chúng ta đang ăn hằng ngày. Từ đó bạn sẽ biết lựa chọn những loại thực phẩm này trong mọi bữa ăn của gia đình, tăng thêm dinh dưỡng và tránh được các bệnh tật trong cơ thể▪ Từ khóa: DINH DƯỠNG | NẤU ĂN | PHÒNG TRỊ BỆNH | TRÁI CÂY▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / D312D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.006330; ME.006331
»
MARC
-----
|
|
6/. My first library - Fruit and vegetables. - India : Dreamland Publications, 2021. - 14tr.; 28x28cmTóm tắt: Học tập sẽ trở nên thú vị đối với các bạn học nhỏ qua Sách Thư viện Đầu tiên của Tôi. Cuốn sách với đầy những bức tranh đầy màu sắc này chắc chắn sẽ khuyến khích trẻ em xây dựng nền tảng cho việc học. Một loạt các chủ đề mầm non phổ biến nhất sẽ nâng cao vốn từ vựng và kỹ năng ngôn ngữ của trẻ▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | SÁCH MẪU GIÁO | TRÁI CÂY | RAU QUẢ▪ Ký hiệu phân loại: 428 / M600F▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NE.000777
»
MARC
-----
|
|
7/. Quả trứng đáng yêu của bé - Trái cây / Như Lê biên soạn. - H. : Mỹ thuật, 2020. - 10tr.; 14x17cm▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẪU GIÁO | SÁCH MẪU GIÁO | TRÁI CÂY▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / QU100TR▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.008985; ND.008986
»
MARC
-----
|
|
8/. Trái cây = Fruits / Huyền Linh. - H. : Dân trí, 2020. - 10tr.; 16x16cm▪ Từ khóa: TRÁI CÂY | GIÁO DỤC MẪU GIÁO | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / TR103C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.009076; ND.009077
»
MARC
-----
|
|
9/. Trái cây trị bách bệnh / Hoàng Vũ biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2013. - 359tr.; 24cm. - (Bách khoa thư dinh dưỡng trị bách bệnh)Tóm tắt: Tập hợp và cung cấp cho bạn đọc phương pháp điều trị bằng việc sử dụng trái cây đối với 45 loại bệnh lâm sàng thường gặp▪ Từ khóa: TRÁI CÂY | TRỊ BỆNH | DINH DƯỠNG | LIỆU PHÁP ĂN UỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / TR103C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005250
»
MARC
-----
|
|
10/. Trái cây rau quả 1 : Sách tam ngữ / Gia Bảo, Tri Thức Việt. - H. : Mỹ thuật, 2009. - 46tr.; 14x14cm. - (Bộ sách Từ vựng tiếng Anh, Hoa, Việt dành cho bé. Học ngoại ngữ giúp bé phát triển trí thông minh)▪ Từ khóa: GIÁO DỤC | TRẺ EM | TRÁI CÂY | RAU QUẢ▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / TR103C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001662; ND.001663
»
MARC
-----
|
|
|
|
|