- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp : Công bố kèm theo quyết định số 4970/QĐ - BCT ngày 21/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương / Tạ Hải Phong hệ thống. - H. : Xây dựng, 2017. - 161tr. : Bảng; 31cmTóm tắt: Thuyết minh và quy định áp dụng định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp như công tác vận chuyển, bốc dỡ; lắp đặt cột điện; lắp đặt sứ, phụ kiện, rải căng dây; lắp đặt đường dây cáp điện..▪ Từ khóa: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN | LẮP ĐẶT | TRẠM BIẾN ÁP | ĐƯỜNG DÂY ĐIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 333.793 / Đ312M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008717; MD.008718
»
MARC
-----
|
|
2/. Định mức dự toán xây dựng công trình : Phần lắp đặt trạm biến áp và xây lắp đường dây tải điện / Quang Minh, Tiến Phát hệ thống. - H. : Lao động, 2016. - 399tr.; 28cmTóm tắt: Trình bày bộ định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp; định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng đô thi; quy định về hợp đồng mua bán điện và khung giá phát điện năm 2017..▪ Từ khóa: XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | TRẠM BIẾN ÁP | ĐIỆN | ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 338.4 / Đ312M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.017164; MA.017165
»
MARC
-----
|
|
3/. Giáo trình máy điện / Trần Thị Hoà chủ biên, Nguyễn Thị Thuý May, Vũ Thị Thuỳ Lan.... - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2021. - 170tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày khái quát chung về máy điện, máy biến áp cùng với khái niệm, cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy điện, máy biến áp; Đại cương về máy điện không đồng bộ và máy điện đồng bộ, máy điện một chiều cùng với các loại máy khác▪ Từ khóa: CẤU TẠO MÁY | MÁY ĐIỆN | MÁY BIẾN ÁP▪ Ký hiệu phân loại: 621.31 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009914; MD.009915
»
MARC
-----
|
|
4/. Giáo trình nhà máy điện và trạm biến áp : Dùng cho các trường Đại học - Cao đẳng Kỹ thuật / Nguyễn Hữu Khái. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 2011. - 287tr. : Hình vẽ, bảng; 24cmTóm tắt: Khái niệm chung về nhà máy điện và trạm biến áp. Sự phát nóng của dây dẫn và khí cụ điện. Lực động điện trong khí cụ điện và dây dẫn. Thanh dẫn - sứ cách điện - cáp điện lực. Thiết bị điện cao áp và máy biến áp điện lực. Sơ đồ nối điện và tự dùng của nhà máy điện và trạm biến áp. Thiết bị phân phối đện. Hệ thống điều khiển và kiểm tra▪ Từ khóa: NHÀ MÁY ĐIỆN | TRẠM BIẾN ÁP | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 621.31 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007307
»
MARC
-----
|
|
5/. Giáo trình công nghệ chế tạo máy điện và máy biến áp / Nguyễn Đức Sĩ. - H. : Giáo dục, 1995. - 212tr.; 27cmTóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản nhất có tính chất nguyên lý, phân tích những ảnh hưởng của công nghệ đến chất lượng sản phẩm. Trong quá trình chế tạo, nêu ra những giải pháp công nghệ từ đơn giản đến phức tạp, từ sản xuất đơn chiếc đến sản xuất hàng loạt để phục vụ một cách rộng rãi hơn các đối tượng sử dụng▪ Từ khóa: MÁY ĐIỆN | MÁY BIẾN ÁP | CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO▪ Ký hiệu phân loại: 621.31 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001630; MD.001631
»
MARC
-----
|
|
6/. Giáo trình nhà máy điện và trạm biến áp : Dùng cho các trường đại học, cao đẳng kỹ thuật / Nguyễn Hữu Khái. - H. : Giáo dục, 2009. - 287tr. : Hình vẽ, bảng; 24cmTóm tắt: Khái niệm chung về nhà máy điện và trạm biến áp. Sự phát nóng của dây dẫn và khí cụ điện. Lực động điện trong khí cụ điện và dây dẫn. Thanh dẫn - sứ cách điện - cáp điện lực. Thiết bị điện cao áp và máy biến áp điện lực. Sơ đồ nối điện và tự dùng của nhà máy điện và trạm biến áp. Thiết bị phân phối đện. Hệ thống điều khiển và kiểm tra▪ Từ khóa: NHÀ MÁY ĐIỆN | GIÁO TRÌNH | TRẠM BIẾN ÁP▪ Ký hiệu phân loại: 621.31 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006859; MD.006860
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ thuật điện tử : Tài liệu giảng dạy trong các trường Đại học kỹ thuật / Đỗ Xuân Thụ, Nguyễn Đức Thuận, Nguyễn Vũ Sơn. - H. : Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp, 1990. - 267tr.; 27cmTóm tắt: Đại cương về kỹ thuật điện tử. Tín hiệu, hệ thống điện tử. Kỹ thuật tương tự, kỹ thuật xung số. Các bộ biến đổi điện áp và dòng điện. Đại cương kỹ thuật vi xử lý trong công nghiệp máy tính, thông tin▪ Từ khóa: KĨ THUẬT ĐIỆN TỬ | TÍN HIỆU ĐIỆN | HỆ VI XỬ LÍ | DÒNG ĐIỆN | BIẾN ÁP▪ Ký hiệu phân loại: 621.381 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000769
»
MARC
-----
|
|
8/. Thợ quấn dây máy biến áp / E. G. Minxke, A.M. Đưmkôv, I.V.Silis; Nguyễn Bỉnh dịch. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1985. - 111tr. : Hình vẽ; 24cmTóm tắt: Công nghệ sửa chữa, quấn dây, sấy hoàn thiện, kiểm tra và thử nghiệm cuộn dây và cách chế tạo chi tiết cách điện của các máy biến áp và máy biến áp đo lường▪ Từ khóa: MÁY BIẾN ÁP | MÁY BIẾN ÁP ĐO LƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 621.31 / M311X▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000300; MD.000348; MD.001341
»
MARC
-----
|
|
9/. Phần điện trong nhà máy điện và trạm biến áp / Đào Quang Thạch chủ biên, Phạm Văn Hoà. - In lần thứ 5 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2017. - 490tr. : Bảng, hình vẽ; 27cmTóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về nhà máy điện và trạm biến áp cũng như tác động cơ nhiệt của dòng điện đối với các khí cụ điện và dây dẫn; đề cập đến vấn đề khả năng tải của máy biến áp, cách tính toán chọn số lượng và dung lượng máy biến áp trong HTĐ; nguyên tắc thành lập các sơ đồ của trạm đóng cắt và tự dùng trong nhà máy điện và trạm biến áp▪ Từ khóa: HỆ THỐNG ĐIỆN | NHÀ MÁY ĐIỆN | THIẾT BỊ ĐIỆN | TRẠM BIẾN ÁP▪ Ký hiệu phân loại: 621.31 / PH121Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008992; MD.008993
»
MARC
-----
|
|
10/. Sổ tay thợ điện trẻ / A. M. Vistôc, M. B. Dêvin, E. P. Parini. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1981. - 278tr.; 19cmTóm tắt: Kỹ thuật điện cơ bản: các thiết bị điện chiếu sáng, lưới điện, đường cáp, đường dây tải điện trên không, các thiềt bị điện lực, trạm biến áp. Cách tổ chức sửa chữa các thiết bị, khí cụ và máy biến áp lực. Một số khái niệm về kỹ thuật an toàn.▪ Từ khóa: ĐIỆN | ĐIỆN DÂN DỤNG | TRẠM BIẾN ÁP | THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG | LƯỚI ĐIỆN | SỔ TAY | AN TOÀN ĐIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 621.31 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001377
»
MARC
-----
|
|
|
|
|