- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bảo quản và chế biến sản phẩm động vật / Phan Hoàng Thi, Đoàn Thị Ngọt. - H. : Nông nghiệp, 1984. - 167tr.; 19cmTóm tắt: Những kiến thức cơ bản về chế biến và bảo quản sản phẩm động vật, phương pháp thực hiện bảo quản chế biến: Thịt gia súc, thịt và trứng gia cầm, sữa và các sản phẩm của sữa▪ Từ khóa: BẢO QUẢN | CHẾ BIẾN | SỮA | TRỨNG | THỊT GIA SÚC▪ Ký hiệu phân loại: 641.4 / B108QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001385
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh phổ biến ở bò sữa / Phạm Sỹ Lăng. - H. : Nông nghiệp, 2002. - 496tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày 55 bệnh và kỹ thuật phòng trị những bệnh thường gặp ở bò sữa như bệnh truyền nhiễm, bệnh ký sinh trùng, bệnh nội khoa và bệnh nhiễm độc, bệnh sản khoa...▪ Từ khóa: BÒ SỮA | BỆNH GIA SÚC▪ Ký hiệu phân loại: 639.2 / B256PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000432; MF.000433; MF.000434
»
MARC
-----
|
|
3/. Bệnh sinh sản và chân móng của bò sữa ở Việt Nam / Sử Thanh Long. - H. : Nông nghiệp, 2016. - 176tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày tình hình bò sữa, bệnh sinh sản, bệnh chân móng và kỹ thuật phòng trị▪ Từ khóa: THÚ Y | BÒ SỮA | BỆNH SẢN KHOA | BỆNH CHÂN MÓNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / B256S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003837; MF.003838
»
MARC
-----
|
|
4/. Cai sữa sớm lợn con / Lương Lăng. - H. : Nông nghiệp, 1993. - 79tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày qui trình chăm sóc nuôi dưỡng, thức ăn, cai sữa sớm lợn con ở nước ta và một số nước khác trên thế giới, đồng thời còn tóm tắt một số bệnh lợn con hay mắc và cách phòng trị đạt hiệu quả▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | LỢN CON | CAI SỮA▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / C103S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000522; MF.000523
»
MARC
-----
|
|
5/. Cai sữa sớm lợn con / Trương Lăng. - Xuất bản lần thứ 4. - H. : Nông nghiệp, 1999. - 79tr.; 19cmTóm tắt: Sách trình bày lợi ích của việc cai sữa sớm lợn con; những đặc điểm sinh học của lợn phù hợp với cai sữa ở giai đoạn 30, 45 ngày tuổi; phương pháp tập ăn sớm và cai sữa sớm. Ngoài ra sách còn trình bày quy trình chăm sóc nuôi dưỡng, thức ăn kinh nghiệm cai sữa sớm lợn con ở nước ta và 1 số nước trên thế giới▪ Từ khóa: LỢN CON | CAI SỮA▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / C103S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001223; MF.001224
»
MARC
-----
|
|
6/. Cai sữa sớm lợn con / Trương Lăng. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2000. - 83tr.; 19cmTóm tắt: Phân tích lợi ích của việc cai sữa sớm lợn con; những đặc điểm sinh vật học của lợn phù hợp với cai sữa ở giai đoạn 30, 45 ngày tuổi; phương pháp tập ăn sớm và cách cai sữa sớm; qui trình chăm sóc và nuôi dưỡng, thức ăn kinh nghiệm cai sữa sớm lợn con ở nước ta và một số nước khác trên thế giới▪ Từ khóa: LỢN CON | CAI SỮA▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / C103S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001382; MF.001383
»
MARC
-----
|
|
7/. Cẩm nang nuôi con bằng sữa mẹ / Uyển Minh biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2006. - 442tr.; 21cm. - (Bách khoa dinh dưỡng cho trẻ)Tóm tắt: Những điều cần biết khi nuôi con bằng sữa mẹ, phương pháp cho trẻ bú và một số tình huống đặc biệt khi cho con bú mẹ. Thời gian cai sữa và ăn dặm. Những điều lưu ý khi cho trẻ uống sữa và một số sai lầm trong chăm sóc trẻ sơ sinh▪ Từ khóa: NUÔI TRẺ | SỮA MẸ | TRẺ SƠ SINH▪ Ký hiệu phân loại: 649 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000599; ME.000611
»
MARC
-----
|
|
8/. Chăm sóc sức khoẻ trẻ em / Thôi Ngọc Đào; Thu Trần dịch. - H. : Phụ nữ, 2017; 17x19cm. - (Tủ sách Người mẹ tốt)T.1 : Sữa mẹ, sữa công thức. - 2 tậpTóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản và toàn diện về việc nuôi con bằng sữa mẹ và sữa công thức▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | TRẺ EM | SỮA MẸ | GIÁO DỤC GIA ĐÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 649 / CH114S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.006706; ME.006707
»
MARC
-----
|
|
9/. Chăn nuôi bò sữa - Những điều cần biết / Huỳnh Văn Kháng. - H. : Nông nghiệp, 2006. - 76tr.; 19cmTóm tắt: Các giống bò sữa, kỹ thuật chọn giống, kỹ thuật nuôi dưỡng, biện pháp phòng, trị bệnh cho bò sữa▪ Từ khóa: BÒ SỮA | ĐIỀU TRỊ | PHÒNG BỆNH | CHĂN NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / CH115N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002686 - Đã cho mượn: MF.002685
»
MARC
-----
|
|
10/. Cho bé bú / Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Lân Đính, Nguyễn Thị Ngọc Phượng. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011. - 63tr.; 26cmTóm tắt: Gồm các phần: Nên cho bé bú sửa mẹ hay sữa bình, cách cho bé bú sữa mẹ, cách cho bé bú bình sữa, phần hỏi đáp. bổ sung nguồn dinh dưỡng cho bé▪ Từ khóa: CHĂM SÓC TRẺ EM | TRẺ SƠ SINH | SỮA MẸ▪ Ký hiệu phân loại: 618.4 / CH400B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004466; ME.004467
»
MARC
-----
|
|
|
|
|