- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Biểu hiện ở mắt của các bệnh toàn thân / Phan Dẫn, Vũ Quốc Lương, Phạm Trọng Văn. - H. : Y học, 2000. - 177tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu 145 bệnh và hội chứng toàn thân có kèm theo những biểu hiện ở mắt thuộc 18 loại bệnh sau: Aids, chuyển hoá, da, dinh dưỡng, hệ thống bước - nội mô, ký sinh trùng, máu, ngộ đốc, nhiễm khuẩn, nhiễm sắc thể, nội tiết, phổi, thận, thần kinh▪ Từ khóa: NHÃN KHOA | BỆNH MẮT▪ Ký hiệu phân loại: 617.7 / B309H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001951; ME.001952
»
MARC
-----
|
|
2/. Các hội chứng trong nhãn khoa / M. P. Ravault; Hà Huy Tiến dịch. - H. : Y học, 1983. - 340tr.; 19cmTóm tắt: Khoảng 763 hội chứng, bệnh tật, dấu hiệu, hiện tượng bệnh lý về mắt và có liên quan đến mắt, sắp xếp theo vần chữ cái phục vụ tra tìm▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH MẮT | HỘI CHỨNG | NHÃN KHOA | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 617.7 / C101H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000133; ME.000323; ME.000324; ME.000587
»
MARC
-----
|
|
3/. Các hội chứng nhãn khoa với bệnh lý toàn thân / Maurice P. Ravault; Hà Huy Tiến dịch. - Xuất bản lần thứ 2. - H. : Y học, 1998. - 320tr.; 19cmTóm tắt: Sách tập hợp hơn 763 hội chứng, bệnh tật, dấu hiệu, hiện tượng bệnh lý về mắt và có liên quan đến mắt với nội dung xúc tích, phong phú, với cách viết ngắn gọn, rõ ràng được sắp xếp theo vần chữ cái dễ tra cứu▪ Từ khóa: NHÃN KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 617.7 / C101H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001380; ME.001381
»
MARC
-----
|
|
4/. Các hội chứng nhãn khoa với bệnh lý toàn thân = Syndromes en ophtalmologie / Maurice P. Ravault; Hà Huy Tiến dịch. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Y học, 2000. - 380tr.; 19cmTóm tắt: Tập hợp 763 hội chứng, bệnh tật, dấu hiệu, hiện tượng bệnh lý về nhãn khoa với 3 bảng tra: Hướng dẫn tra cứu từ một triệu chứng nhãn khoa đến chẩn đoán bệnh hoặc hội chứng; Các bệnh, hội chứng và triệu chứng thuần tuý nhãn khoa; Các bệnh và hội chứng có triệu chứng nhãn khoa▪ Từ khóa: NHÃN KHOA | BỆNH LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 617.7 / C101H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001976; ME.001977
»
MARC
-----
|
|
5/. Cấp cứu nhãn khoa / Nguyễn Duy Hoà, Phan Đức Khâm. - H. : Y học, 1985. - 204tr.; 19cmTóm tắt: Đại cương về giải phẫu và sinh lý mắt; Các loại bệnh mắt; Cấp cứu chấn thương và các bệnh cấp cứu ở mắt; Các loại thuốc thường dùng trong mắt; Một số phẫu thuật cấp cứu mắt▪ Từ khóa: MẮT | NHÃN KHOA | CẤP CỨU NHÃN KHOA | BỆNH MẮT▪ Ký hiệu phân loại: 617.7 / C123C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000017; ME.000018
»
MARC
-----
|
|
6/. Đáng yêu nhờ đôi mắt / Lê Nam. - H. : Thanh niên, 1999. - 303tr.; 19cmTóm tắt: Sơ lược sinh lý học về mắt. Những vấn đề cần biết để bảo vệ mắt; cách xử ;ý những chấn thương ở mắt, những bệnh ở mắt. Bí quyết để giữ cho đôi mắt sáng mãi▪ Từ khóa: BỆNH MẮT | NHÃN KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 617.7 / Đ106Y▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001449
»
MARC
-----
|
|
7/. Giác mạc : Giải phẫu - sinh lý - miễn dịch - phẫu thuật / Phan Dẫn, Phạm Trọng Văn, Vũ Quốc Lương. - H. : Y học, 2001. - 282tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các phần: Cấu trúc và chức năng của giác mạc, miễn dịch học cơ bản ứng dụng trong nhãn khoa, miễn dịch ghép giác mạc, kỹ thuật ghép giác mạc, giác mạc nhân tạo, xử lý loạn thị sau phẫu thuật ghép giác mạc, ghép bồi giác mạc cho mắt▪ Từ khóa: NHÃN KHOA | MẮT | GIÁC MẠC▪ Ký hiệu phân loại: 617.7 / GI-101M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002051; ME.002052
»
MARC
-----
|
|
8/. Hỏi đáp về bệnh đục thuỷ tinh thể : Hãy là bác sĩ của chính mình / Bùi Vân Anh. - H. : Y học, 2009. - 71tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu cách khám và chuẩn đoán đục thuỷ tinh thể, phương pháp điều trị đục thuỷ tinh thể, phương pháp phẫu thuật đục thuỷ tinh thể và cách chăm sóc sau mổ đục thuỷ tinh thể.▪ Từ khóa: BỆNH MẮT | NHÃN KHOA | ĐỤC THUỶ TINH THỂ▪ Ký hiệu phân loại: 617.7 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004056; ME.004057
»
MARC
-----
|
|
9/. Hỏi đáp các bệnh về mắt / Phan Dẫn, Nguyễn Quốc Anh, Phạm Trọng Văn. - H. : Y học, 2001. - 162tr.; 21cmTóm tắt: Những nét cơ bản của giải phẫu học mắt, giới thiệu những chứng bệnh của mắt như; viêm kết mạc, máy mi mắt, phẫu thuật cận thị, laser... đặc biệt nhấn mạnh đến chống chỉ định của một số thuốc đối với mắt▪ Từ khóa: BỆNH MẮT | NHÃN KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 617.7 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002100; ME.002101
»
MARC
-----
|
|
10/. Hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành nhãn khoa : Ban hành kèm theo Quyết định số 3906/QĐ-BYT ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế / Tôn Thị Kim Thanh, Nguyễn Huy Quang, Nguyễn Hoàng Long.... - Tái bản lần thứ 1. - H. : Y học, 2015. - 254tr.; 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tếTóm tắt: Trình bày những quy trình kỹ thuật cơ bản trong khám bệnh và chữa bệnh chuyên ngành nhãn khoa: Sửa sẹo bọng sau phẩu thuật glôcôm, các phương pháp phá huỷ thể mi điều trị glôcôm, phẫu thuật cắt củng mạc sâu, phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng..▪ Từ khóa: KHÁM BỆNH | NHÃN KHOA | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 617.7 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.006243; ME.006244
»
MARC
-----
|
|
|
|
|