- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bài giảng sản phụ khoa : Dùng cho đào tạo sau đại học / Nguyễn Đức Vy chủ biên, Nguyễn Đức Hinh, Vương Tiến Hoà... - H. : Y học, 2006. - 351tr.; 27cmTóm tắt: Những kiến thức cơ bản về sản khoa, phụ khoa, một số bệnh phụ khoa, chỉ định, kĩ thuật và tai biến của mổ lấy thai và một số bệnh nhiễm khuẩn trong sản phụ khoa và cách điều trị▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | SẢN KHOA | PHỤ KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 618.07 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003233
»
MARC
-----
|
|
2/. Bài giảng sản phụ khoa : Dùng cho đào tạo sau đại học / Nguyễn Đức Vy chủ biên, Nguyễn Đức Hinh, Vương Tiến Hoà... - Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa và bổ sung. - H. : Y học, 2012. - Hình vẽ, bảng. - 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Bộ môn Phụ sảnT.1. - 351tr.Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về sản khoa, phụ khoa, một số bệnh phụ khoa, chỉ định, kĩ thuật và tai biến của mổ lấy thai và một số bệnh nhiễm khuẩn trong sản phụ khoa và cách điều trị▪ Từ khóa: PHỤ KHOA | SẢN PHỤ | SẢN KHOA | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 618.071 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005923; ME.005924; ME.005925
»
MARC
-----
|
|
3/. Bài giảng sản phụ khoa / Nguyễn Đức Vy chủ biên, Nguyễn Đức Hinh, Vương Tiến Hoà... - Tái bản lần thứ 3, có sửa chữa. - H. : Y học, 2020. - Hình vẽ, bảng. - 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Bộ môn Phụ sảnT.2. - 378tr.Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về sản khoa, phụ khoa, một số bệnh phụ khoa, chỉ định, kĩ thuật và tai biến của mổ lấy thai và một số bệnh nhiễm khuẩn trong sản phụ khoa và cách điều trị▪ Từ khóa: PHỤ KHOA | SẢN PHỤ | SẢN KHOA | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 618.071 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008828; ME.008829
»
MARC
-----
|
|
4/. Bảo vệ sức khoẻ phụ nữ / Tô Thị Ngân Hà, Phạm Khắc Trí, Phạm Thị Xuân Huê. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1994. - 171tr.; 19cm. - (Y học thường thức)Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm cơ thể và sinh lý ở giới nữ cùng một số bệnh phụ khoa, cách phòng trị và phương pháp tâm lý dự phòng sản khoa▪ Từ khóa: BẢO VỆ SỨC KHOẺ | PHỤ NỮ | BỆNH PHỤ KHOA | SẢN KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / B108V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000564
»
MARC
-----
|
|
5/. Bệnh sinh sản ở gia cầm / Phạm Sỹ Lăng, Phạm Ngọc Thạch, Trần Đức Hạnh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2012. - 154tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu bệnh sinh sản do dinh dưỡng (không lây) ở gia cầm, bệnh sinh sản gây ra hoặc kế phát từ các bệnh do virus-vi khuẩn, bệnh sinh sản do ký sinh trùng và vi nấm.▪ Từ khóa: BỆNH SẢN KHOA | BỆNH GIA CẦM | THÚ Y▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / B256S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003269; MF.003270
»
MARC
-----
|
|
6/. Bệnh sinh sản gia súc / Nguyễn Hữu Ninh, Bạch Đăng Phong. - Tái bản lần 2. - H. : Nông nghiệp, 2009. - 266tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu các bệnh sinh sản thường gặp ở gia súc trong các thời kỳ mang thai, thời kỳ đẻ và sau khi đẻ; các chứng bệnh vô sinh và những yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sinh sản của gia súc▪ Từ khóa: BỆNH GIA SÚC | BỆNH SẢN KHOA | THÚ Y▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / B256S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003110; MF.003111
»
MARC
-----
|
|
7/. Bệnh sinh sản và chân móng của bò sữa ở Việt Nam / Sử Thanh Long. - H. : Nông nghiệp, 2016. - 176tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày tình hình bò sữa, bệnh sinh sản, bệnh chân móng và kỹ thuật phòng trị▪ Từ khóa: THÚ Y | BÒ SỮA | BỆNH SẢN KHOA | BỆNH CHÂN MÓNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.2 / B256S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003837; MF.003838
»
MARC
-----
|
|
8/. 46 món ăn dành cho phụ nữ mang thai và sau khi sanh / Nguyễn Thị Thanh. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 1998. - 95tr.; 19cmTóm tắt: Sách giới thiệu 46 món ăn chia làm 3 phần: Phần đầu dành cho phụ nữ mới có thai (Từ 1 đến 3 tháng), phần tiếp theo dành cho phụ nữ mang thai từ tháng thứ tư trở đi, phần cuối dành cho phụ nữ sau khi sanh▪ Từ khóa: MÓN ĂN | SẢN KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 618.2 / B454M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002878
»
MARC
-----
|
|
9/. Các bệnh ký sinh trùng về bệnh nội sản khoa thường gặp ở lợn và biện pháp phòng trị / Phạm Sỹ Lăng chủ biên, Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Văn Thọ. - H. : Nông nghiệp, 2006. - 139tr.; 21cmTóm tắt: Lịch sử nghiên cứu bệnh của lợn ở Việt Nam. Các bệnh của lợn thường gặp: Bệnh ký sinh trùng, bệnh nội khoa và dinh dưỡng, bệnh sinh sản. Các thuốc và cách sử dụng trong điều trị bệnh cho lợn▪ Từ khóa: BỆNH KÍ SINH TRÙNG | BỆNH SẢN KHOA | BỆNH NỘI KHOA | CHĂN NUÔI | LỢN | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / C101B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002428; MF.002429
»
MARC
-----
|
|
10/. Cách nuôi dưỡng và nghệ thuật dạy thai / Vương Từ Vĩ, Đỗ Hưng Phục; Đỗ Quyên dịch. - H. : Phụ nữ, 1997. - 243tr.; 19cmTóm tắt: Sách giúp bạn có khái niệm và kiến thức đầy đủ về dạy thai cùng với những kinh nghiệm quí về thai nghén, về chăm sóc và nuôi dưỡng thai nhi▪ Từ khóa: SẢN KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 618.2 / C102N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000985; ME.000986
»
MARC
-----
|
|
|
|
|