- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. 36 đình, đền, chùa Hà Nội / Quốc Văn tuyển chọn, biên soạn. - H. : Thanh niên, 2010. - 123tr.; 21cm. - (Tủ sách Tinh hoa Thăng Long - Hà Nội. Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)Tóm tắt: Trình bày về vị trí địa lí, lịch sử hình thành, kiến trúc và điêu khắc của một số đình, đền và chùa nổi tiếng của đất Thăng Long - Hà Nội▪ Từ khóa: CHÙA | LỊCH SỬ | ĐÌNH | ĐỀN | HÀ NỘI▪ Ký hiệu phân loại: 959.731 / B100M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.005455
»
MARC
-----
|
|
2/. Chùa của người Hoa ở Cần Thơ / Trần Phỏng Diều. - H. : Văn hoá dân tộc, 2020. - 183tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu quá trình hình thành và đặc trưng kiến trúc, trang trí chủa của người Hoa ở Cần Thơ. Tín ngưỡng, nghi lễ tại chùa và một số nhận xét, đánh giá về đặc điểm và vai trò của ngôi chùa trong đời sống người Hoa ở Cần Thơ▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | CHÙA | TÍN NGƯỠNG | NGƯỜI HOA | CẦN THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959793 / CH501C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.023946
»
MARC
-----
|
|
3/. Chùa Hà Nội / Lạc Việt. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 211tr.; 21cm. - (Sách kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội)Tóm tắt: Giới thiệu về đạo Phật và giáo lí cơ bản của đạo Phật, kiến trúc chùa Việt Nam nói chung và địa chỉ, di tích, cách bài trí, thờ cúng trong các chùa ở Hà Nội▪ Từ khóa: CHÙA | ĐẠO PHẬT | KIẾN TRÚC | THỜ CÚNG | GIÁO LÍ | HÀ NỘI▪ Ký hiệu phân loại: 294.3 / CH501H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.005439; MH.005440
»
MARC
-----
|
|
4/. Chùa Hoa ở Cần Thơ / Trần Phỏng Diều. - Cần Thơ : Hội Văn học Nghệ thuật Cần Thơ, 2008. - 146tr.; 19cmTóm tắt: Quá trình hình thành vùng đất Cần Thơ, trong đó nghiên cứu về quá trình định cư của người Hoa và sự hình thành các ngôi chùa, có khảo sát các vị thần được thờ trong chùa, các lễ hội, cách bài trí, văn hoá cộng đồng người Hoa ở Cần Thơ và Nam Bộ▪ Từ khóa: CHÙA | NGƯỜI HOA | VĂN HOÁ | VIỆT NAM | CẦN THƠ | DÂN TỘC HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 305.8951009 / CH501H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.009423; MA.009424
»
MARC
-----
|
|
5/. Chùa Khơmer Nam Bộ với văn hoá đương đại / Hà Lý. - H. : Văn hoá dân tộc, 2004. - 175tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 3 chương: Từ hướng tiếp cận, tổng quát về dân tộc Khơmer Nam bộ và thiết chế nhà chùa trong công tác xây dựng đời sống văn hoá cơ sở▪ Từ khóa: CHÙA KHƠ ME | NAM BỘ | VĂN HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 305.89593 / CH501KH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.003959; MG.003960
»
MARC
»
Xem bản số hóa
-----
|
|
6/. Chùa Nam Nhã - Di tích Lịch sử - Văn hoá / Nguyễn Sương. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2015. - 147tr.; 19cm. - (Chuyện làng cổ ; T.3)▪ Từ khóa: CHÙA NAM NHÃ | DI TÍCH VĂN HOÁ | DI TÍCH LỊCH SỬ | CẦN THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 294.3074 / CH501N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.007618; MH.007619
»
MARC
-----
|
|
7/. Chùa Tây phương = Tay Phuong Pagoda / Chu Quang Trứ. - H. : Mỹ thuật, 1998. - 184tr.; 21cmTóm tắt: Tập sách giới thiệu chuyên sâu những công trình kiến trúc nghệ thuật tiêu biểu của dân tộc Việt Nam về chùa Tây Phương là một " sự kiện chốt " của điêu khắc cổ Việt Nam, nó quán xuyến suốt từ thế kỷ XVI đến nay▪ Từ khóa: KIẾN TRÚC | VIỆT NAM | CHÙA | THẾ KỈ 16 | ĐIÊU KHẮC▪ Ký hiệu phân loại: 726.09597 / CH501T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001850
»
MARC
-----
|
|
8/. Chùa Thiên Mụ / Hà Xuân Liêm. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 1999. - 444tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày 3 phần : Lịch sử chùa Thiên Mụ; Kiến trúc và cách thờ tự của chùa Thiên Mụ; Chùa Thiên Mụ với văn học và sinh hoạt của người dân xứ Huế▪ Từ khóa: CHÙA THIÊN MỤ▪ Ký hiệu phân loại: 726 / CH501TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.002294; MG.002295
»
MARC
-----
|
|
9/. Chùa Việt / Trần Lâm Biến. - H. : Văn hoá - Thông tin, 1996. - 274tr.; 19cmTóm tắt: Sách giới thiệu về ngôi chùa cổ truyền thống của người Việt▪ Từ khóa: CHÙA▪ Ký hiệu phân loại: 959.7 / CH501V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001216
»
MARC
-----
|
|
10/. Danh Sơn Yên Tử / Phạm Kế. - H. : Lao động, 1996. - 103tr.; 19cmTóm tắt: Sách giới thiệu về lịch sử và kiến trúc của chùa Yên Tử một danh lam thắng cảnh cũng là một di tích lịch sử văn hoá Phật giáo đã được nhà nước xếp hạng▪ Từ khóa: DI TÍCH | CHÙA▪ Ký hiệu phân loại: 959.729 / D107S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001294
»
MARC
-----
|
|
|
|
|