- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Châm cứu học = An outtine of chonese acupuneture / Phạm Duy, Đào Trọng Văn dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Hội Y học cổ truyền TP. Hồ Chí Minh, 1992. - 218tr.; 28cmTóm tắt: Kỹ thuật châm và cứu, lý thuyết về kinh lạc, các huyệt của 14 kinh mạch và bệnh huyệt, lâm sàng trị bệnh và các trị pháp khác▪ Từ khóa: CHÂM CỨU | HUYỆT CHÂM CỨU | KINH LẠC | LÂM SÀNG▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / CH120C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000701
»
MARC
-----
|
|
2/. Hỏi đáp về trị liệu theo kinh lạc / Honma Shohaku; Dịch: Lê Quý Ngưu, Lương Tú Vân. - H. : Thế giới, 2019. - 306tr.; 20cmTóm tắt: Tác giả đã lý giải một cách mạch lạc, dễ hiểu những khái niệm cơ bản về trị bệnh theo kinh lạc được ghi lại trong các tài liệu Đông y cổ xưa. Ngoài ra, tác giả còn từng bước hướng dẫn vận hành một cách sáng tạo từ cách bổ tả, nguyên tắc trị liệu...cho đến cách chọn huyệt ..▪ Từ khóa: LIỆU PHÁP | KINH LẠC | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007683; ME.007684
»
MARC
-----
|
|
3/. Massage kinh lạc huyệt vị toàn thư / Tra Vĩ; Nhật Hà dịch. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2022. - 375tr.; 24cmTóm tắt: Đây là một bộ toàn thư liệt kê và giải thích một cách chính xác và đầy đủ các kinh lạc và huyệt vị, rất tiện lợi cho việc tra cứu và trị bệnh▪ Từ khóa: Y HỌC | ĐIỀU TRỊ | KINH LẠC | HUYỆT VỊ | PHƯƠNG PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / M109K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008800
»
MARC
-----
|
|
4/. Massage kinh lạc huyệt vị toàn thư / Tra Vĩ; Nhật Hà dịch. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2019. - 375tr.; 24cmTóm tắt: Đây là một bộ toàn thư liệt kê và giải thích một cách chính xác và đầy đủ các kinh lạc và huyệt vị, rất tiện lợi cho việc tra cứu và trị bệnh▪ Từ khóa: Y HỌC | ĐIỀU TRỊ | KINH LẠC | HUYỆT VỊ | PHƯƠNG PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / M109K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007355
»
MARC
-----
|
|
5/. Nạn kinh / Trần Thuý. - H. : Y học, 1995. - 60tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu các vấn đề về mạch học, ngũ tạng lục phủ. Luận về bệnh tật, kinh lạc và du huyệt. Phương pháp châm cứu.▪ Từ khóa: BỆNH | CHÂM CỨU | KINH LẠC | Y HỌC DÂN TỘC | MẠCH HỌC | NẠN KINH | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / N105K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000788; ME.000789
»
MARC
-----
|
|
6/. Nội kinh / Trần Thuý, Nguyễn Nhược Kim, Vũ Nam. - Tái bản lần thứ 3, có sửa chữa, bổ sung. - H. : Y học, 2018. - 302tr. : Bảng; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Khoa Y học cổ truyềnTóm tắt: Gồm các vấn đề liên quan đến quan niệm dịch lí trong y học: phép dưỡng sinh, học thuyết âm dương ngũ hành, học thuyết Tạng tượng, thuyết kinh lạc, bệnh chứng...▪ Từ khóa: Y HỌC DÂN TỘC | KINH LẠC | THUYẾT ÂM DƯƠNG | DƯỠNG SINH | NỘI KINH | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / N452K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007126; ME.007127
»
MARC
-----
|
|
7/. Nội kinh / Trần Thuý, Vũ Nam, Nguyễn Nhược Kim. - Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung. - H. : Y học, 2014. - 287tr. : Bảng; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Khoa Y học cổ truyềnTóm tắt: Gồm các vấn đề liên quan đến quan niệm dịch lí trong y học: Phép dưỡng sinh, học thuyết âm dương ngũ hành, học thuyết Tạng tượng, thuyết kinh lạc, bệnh chứng..▪ Từ khóa: Y HỌC DÂN TỘC | KINH LẠC | THUYẾT ÂM DƯƠNG | DƯỠNG SINH | NỘI KINH | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / N452K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005882; ME.005883
»
MARC
-----
|
|
|
|
|