- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bảo vệ sức khoẻ sinh sản / Lâm Trung Xương. - H. : Hồng Đức, 2015. - 211tr.; 21cm. - (Tủ sách bảo vệ sức khoẻ sinh sản)Tóm tắt: Giới thiệu chức năng sinh sản và các phương pháp duy trì, gìn giữ chức năng sinh sản. Các loại rượu bổ, món ăn, bài thuốc hiệu nghiệm để giữ gìn, tăng cường sức năng sinh dục▪ Từ khóa: BỆNH HỆ SINH DỤC | SỨC KHOẺ SINH SẢN | ĐÔNG Y | PHÒNG TRỊ BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / B108V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.006304; ME.006305
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh học thận - tiết niệu - sinh dục và lọc máu trẻ em / Trần Đình Long. - H. : Y học, 2012. - 467tr. : Bảng; 27cmTóm tắt: Đại cương hệ thận, tiết niệu, sinh dục trẻ em. Bệnh lý thận, tiết niệu, sinh dục trẻ em. Miễn dịch và bệnh thận tiết niệu. Phương pháp cấp cứu, hồi sức, ghép thận ở trẻ em▪ Từ khóa: SINH DỤC | THẬN | LỌC MÁU | TRẺ EM | TIẾT NIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / B256H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005019; ME.005020
»
MARC
-----
|
|
3/. Bệnh lý viêm âm hộ - âm đạo - cổ tử cung / Nguyễn Đức Vy. - H. : Y học, 2013. - 50tr. : Hình vẽ; 19cmTóm tắt: Trình bày cấu tạo cơ quan sinh dục nữ và tử cung. Nguyên nhân, điều kiện gây viêm nhiễm đường sinh dục và cổ tử cung. Về các loại mầm bệnh. Các dấu hiệu nhận biết để phát hiện sớm và điều trị bệnh viêm âm hộ, âm đạo và cổ tử cung▪ Từ khóa: ÂM HỘ | ÂM ĐẠO | VIÊM CỔ TỬ CUNG | VIÊM ĐƯỜNG SINH DỤC▪ Ký hiệu phân loại: 618.1 / B256L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005743; ME.005744
»
MARC
-----
|
|
4/. Bệnh nam khoa / Minh Nghiêm biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 169tr.; 21cm. - (Tủ sách Y học phổ thông)Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về cấu tạo, chức năng của cơ quan sinh dục nam. Các bệnh nam khoa thường gặp. Giới thiệu các bài thuốc chữa bệnh nam khoa▪ Từ khóa: BỆNH NAM GIỚI | BỆNH HỆ SINH DỤC▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / B256N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005499; ME.005500
»
MARC
-----
|
|
5/. Bệnh vợ chồng - Cách phòng & điều trị / Khắc Trường biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 216tr.; 21cm. - (Tủ sách Y học phổ thông)Tóm tắt: Trình bày các vấn đề về tình dục ở nữ giới và nam giới. Những điều cần biết trong quan hệ tình dục. Một số bệnh lây truyền qua đường tình dục và cách chữa trị▪ Từ khóa: BỆNH HỆ SINH DỤC | ĐIỀU TRỊ | PHÒNG BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / B256V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005511; ME.005512
»
MARC
-----
|
|
6/. Cẩm nang chăm sóc cơ quan sinh dục bé trai / Iwamuro Shinya; Vũ Hồng Thu dịch. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2021. - 178tr.; 19cmTóm tắt: Giải đáp những thắc mắc và trăn trở về cơ quan sinh dục bé trai như: Cấu tạo, các vấn đề liên quan, những căn bệnh và dạng tổn thương liên quan đến cơ quan sinh dục bé trai▪ Từ khóa: CƠ QUAN SINH DỤC | NAM GIỚI | BỆNH HỆ SINH DỤC▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008756; ME.008757
»
MARC
-----
|
|
7/. Con ơi, ba mẹ vẫn chờ / Lê Tiểu My. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2020. - 95tr. : Minh hoạ; 20cmTóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về sức khoẻ sinh sản, vô sinh hiếm muộn, các yếu tố dẫn đến vô sinh, phương pháp hỗ trợ sinh sản và điều trị hiếm muộn, chăm sóc sức khoẻ trước và sau khi thụ tinh trong ống nghiệm▪ Từ khóa: BỆNH HỆ SINH DỤC | VÔ SINH | ĐIỀU TRỊ | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / C430Ơ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007962; ME.007963
»
MARC
-----
|
|
8/. Một số vấn đề sinh lý sinh dục và sinh sản / Tạ Thuý Lan chủ biên, Võ Văn Toàn. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002. - 127tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày những nét chung về sinh lý sinh dục - sinh sản. Ngoài ra còn nêu thêm một số đặc trưng về hoạt động của tuyến sinh dục có liên quan đến đình sản, những hiện tượng gây nhiều phiền toái cho bạn gái khi có kinh nguyệt, những rối loạn chức năng sinh lý của phụ nữ trong giai đoạn tiền mãn kinh...▪ Từ khóa: SINH LÍ | SINH SẢN | SINH DỤC▪ Ký hiệu phân loại: 612.6 / M458S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000340; MC.000341
»
MARC
-----
|
|
9/. Nam khoa lâm sàng / Nguyễn Thành Như. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2013. - 384tr. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về bệnh nam khoa: rối loạn tình dục nam, nội tiết sinh dục nam, rối loạn tình dục nữ, rối loạn sinh sản nam, giới tính và bệnh lý giới tính và cấp cứu nam khoa▪ Từ khóa: BỆNH NAM GIỚI | CƠ QUAN SINH DỤC▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / N104KH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005731 - Đã cho mượn: ME.005732
»
MARC
-----
|
|
10/. Nam khoa cho mọi người / Nguyễn Thành Như. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2012 : Minh hoạ; 20cmT.1 : "Nhà máy" của đàn ông. - 3 tậpTóm tắt: Giới thiệu đại cương về nam khoa. Trình bày kiến thức về bộ phận sinh dục nam và chức năng sinh lý của bộ phận sinh dục nam▪ Từ khóa: BỆNH NAM GIỚI | CƠ QUAN SINH DỤC▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / N104KH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004826
»
MARC
-----
|
|
|
|
|