- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bảo vệ sức khoẻ sinh sản / Lâm Trung Xương. - H. : Hồng Đức, 2015. - 211tr.; 21cm. - (Tủ sách bảo vệ sức khoẻ sinh sản)Tóm tắt: Giới thiệu chức năng sinh sản và các phương pháp duy trì, gìn giữ chức năng sinh sản. Các loại rượu bổ, món ăn, bài thuốc hiệu nghiệm để giữ gìn, tăng cường sức năng sinh dục▪ Từ khóa: BỆNH HỆ SINH DỤC | SỨC KHOẺ SINH SẢN | ĐÔNG Y | PHÒNG TRỊ BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / B108V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.006304; ME.006305
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh nam khoa / Minh Nghiêm biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 169tr.; 21cm. - (Tủ sách Y học phổ thông)Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về cấu tạo, chức năng của cơ quan sinh dục nam. Các bệnh nam khoa thường gặp. Giới thiệu các bài thuốc chữa bệnh nam khoa▪ Từ khóa: BỆNH NAM GIỚI | BỆNH HỆ SINH DỤC▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / B256N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005499; ME.005500
»
MARC
-----
|
|
3/. Bệnh vợ chồng - Cách phòng & điều trị / Khắc Trường biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 216tr.; 21cm. - (Tủ sách Y học phổ thông)Tóm tắt: Trình bày các vấn đề về tình dục ở nữ giới và nam giới. Những điều cần biết trong quan hệ tình dục. Một số bệnh lây truyền qua đường tình dục và cách chữa trị▪ Từ khóa: BỆNH HỆ SINH DỤC | ĐIỀU TRỊ | PHÒNG BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / B256V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005511; ME.005512
»
MARC
-----
|
|
4/. Cẩm nang chăm sóc cơ quan sinh dục bé trai / Iwamuro Shinya; Vũ Hồng Thu dịch. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2021. - 178tr.; 19cmTóm tắt: Giải đáp những thắc mắc và trăn trở về cơ quan sinh dục bé trai như: Cấu tạo, các vấn đề liên quan, những căn bệnh và dạng tổn thương liên quan đến cơ quan sinh dục bé trai▪ Từ khóa: CƠ QUAN SINH DỤC | NAM GIỚI | BỆNH HỆ SINH DỤC▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008756; ME.008757
»
MARC
-----
|
|
5/. Con ơi, ba mẹ vẫn chờ / Lê Tiểu My. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2020. - 95tr. : Minh hoạ; 20cmTóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về sức khoẻ sinh sản, vô sinh hiếm muộn, các yếu tố dẫn đến vô sinh, phương pháp hỗ trợ sinh sản và điều trị hiếm muộn, chăm sóc sức khoẻ trước và sau khi thụ tinh trong ống nghiệm▪ Từ khóa: BỆNH HỆ SINH DỤC | VÔ SINH | ĐIỀU TRỊ | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / C430Ơ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007962; ME.007963
»
MARC
-----
|
|
6/. Thực hành nam khoa đông y / Đỗ Miễn Chi, Đỗ Bình; Trần Văn Kỳ biên soạn. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2016. - 316tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu nguyên nhân, triệu chứng chủ yếu, cách chẩn đoán và điều trị một số bệnh nam khoa bằng đông y như: Bệnh dương vật, bệnh tinh hoàn và mào tinh hoàn, bệnh âm nang, bệnh dây tinh, bệnh tuyến tiền liệt..▪ Từ khóa: ĐIỀU TRỊ | ĐÔNG Y | BỆNH HỆ SINH DỤC | BỆNH NAM GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 616.6 / TH552H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.006212; ME.006213
»
MARC
-----
|
|
7/. Viêm nhiễm đường sinh dục / Phạm Bá Nha. - Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa. - H. : Y học, 2012. - 107tr. : Bảng; 21cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về hệ sinh thái của môi trường âm đạo và đặc điểm giải phẫu bộ phận sinh dục nữ liên quan đến viêm nhiễm. Nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh, chẩn đoán và điều trị các bệnh viêm nhiễm đường sinh dục thường gặp ở phụ nữ. Tác nhân gây nhiễm khuẩn thường gặp từ ký sinh trùng (nấm, trùng roi), vi khuẩn, virus...Một số hậu quả của viêm nhiễm đường sinh dục đối với phụ nữ, đối với thai nhi▪ Từ khóa: BỆNH PHỤ KHOA | VIÊM NHIỄM | HỆ SINH DỤC▪ Ký hiệu phân loại: 618.1 / V304NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005807; ME.005808
»
MARC
-----
|
|
|
|
|