- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Các mẫu tủ gỗ trang trí đa dụng : Nghệ thuật trang trí nội thất trong kiến trúc / Thiên Thanh biên soạn. - Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau, 1996. - 96tr.; 27cm▪ Từ khóa: MỘC | TRANG TRÍ▪ Ký hiệu phân loại: 747 / C101M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001195; MG.001196
»
MARC
-----
|
|
2/. Cách đóng bàn gỗ / Trần Văn Huê, Nguyễn Văn Hải, Trần Văn Tới. - H. : Nông nghiệp, 2022. - 67tr. : Minh hoạ; 21cm. - (Chương trình "1001 cách làm ăn")ĐTTS ghi: Trường Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Đông BắcTóm tắt: Trình bày khái niệm, đặc điểm và phân loại bàn gỗ. Giới thiệu về đặc điểm, hình dạng; Đọc bản vẽ; Quy trình gia công bàn học; Hướng dẫn chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, lựa chọn gỗ, pha phôi chi tiết, bào chi tiết, gia công mối ghép mộng, lắp ráp bàn học, xử lý bề mặt và trang sức bề mặt bàn học▪ Từ khóa: GIA CÔNG | NGHỀ MỘC | BÀN GỖ▪ Ký hiệu phân loại: 684.1 / C102Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.010058; MD.010059
»
MARC
-----
|
|
3/. Cách đóng ghế gỗ / Trần Văn Huê, Nguyễn Văn Hải, Trần Văn Tới. - H. : Nông nghiệp, 2022. - 63tr. : Minh hoạ; 21cm. - (Chương trình "1001 cách làm ăn")ĐTTS ghi: Trường Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Đông BắcTóm tắt: Trình bày khái niệm, đặc điểm và phân loại ghế. Giới thiệu về đặc điểm, hình dạng; Đọc bản vẽ; Quy trình gia công ghế tựa một nan; Hướng dẫn chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, lựa chọn gỗ, pha phôi chi tiết, bào chi tiết, gia công mối ghép mộng, lắp ráp ghế tựa, xử lý bề mặt và trang sức bề ghế tựa một nan▪ Từ khóa: GIA CÔNG | NGHỀ MỘC | GHẾ GỖ▪ Ký hiệu phân loại: 684.1 / C102Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.010060; MD.010061
»
MARC
-----
|
|
4/. Cách đóng giường gỗ / Trần Văn Huê, Nguyễn Văn Hải, Trần Văn Tới. - H. : Nông nghiệp, 2022. - 67tr. : Minh hoạ; 21cm. - (Chương trình "1001 cách làm ăn")ĐTTS ghi: Trường Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Đông BắcTóm tắt: Trình bày khái niệm, đặc điểm và phân loại giường; Quy trình gia công giường đôi gồm chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, lựa chọn gỗ, pha phôi chi tiết, bào chi tiết..▪ Từ khóa: GIA CÔNG | NGHỀ MỘC | GIƯỜNG GỖ▪ Ký hiệu phân loại: 684.1 / C102Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.010056; MD.010057
»
MARC
-----
|
|
5/. Cẩm nang của người xây dựng / Nguyễn Văn Tố, Trần Khắc Liêm, Nguyễn Đăng Sơn chủ biên. - H. : Xây dựng, 2012. - 157tr.; 21cmTóm tắt: Một số quy định liên quan đến thi công. Quy cách một số loại thép thường dùng trong xây dựng. Công tác nề, bê tông, trong xây dựng. Một số bảng biểu phục vụ thi công, một số định mức và hao hụt vật tư trong xây dựng▪ Từ khóa: BÊ TÔNG | THI CÔNG | VẬT TƯ | XÂY DỰNG | SÁCH TRA CỨU | MỘC | NỀ | XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 624 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007756; MD.007757
»
MARC
-----
|
|
6/. Du nhập nghề mới - Thích ứng của người nông dân trong điều kiện công nghiệp hoá : Trường hợp làng Đại Tự, xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội / Nguyễn Đình Phúc. - H. : Văn hoá dân tộc, 2019. - 263tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Trình bày tổng quan các nghiên cứu về làng nghề của người Việt ở Bắc Bộ, các nghiên cứu về nghề cơ khí và nghề mộc. Khái quát chung về làng Đại Tự, xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội và sự du nhập nghề cơ khí và nghề mộc dân dụng tại nơi đây▪ Từ khóa: NGHỀ CƠ KHÍ | NGHỀ MỘC | LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | HOÀI ĐỨC | HÀ NỘI▪ Ký hiệu phân loại: 671.30959731 / D500NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009559
»
MARC
-----
|
|
7/. Kinh nghiệm trồng nấm rơm & nấm mèo / Việt Chương. - Tái bản lần 5. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2015. - 126tr. : Hình vẽ, ảnh; 19cmTóm tắt: Giới thiệu nghề trồng nấm rơm, nấm mèo tại nước ta, mặt hàng xuất khẩu, thức ăn bổ dưỡng và một số phương pháp trồng nấm rơm, nấm mèo▪ Từ khóa: MỘC NHĨ | NẤM RƠM | TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 635.8 / K312NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003554; MF.003555; MF.003556
»
MARC
-----
|
|
8/. Kỹ thuật mộc xây dựng : Dùng đào tạo kỹ thuật mộc xây dựng / Nguyễn Mậu Dân. - H. : Xây dựng, 1984. - 191tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu các nhóm gỗ, các tính năng cơ lý cơ bản, cách sử dụng và bảo quản, cách nhận mặt các nhóm và từng loại gỗ. Giới thiệu các dụng cụ trong quá trình sản xuất đồ gỗ. Các phương pháp nối ghép gỗ.▪ Từ khóa: MỘC | XÂY DỰNG | GỖ▪ Ký hiệu phân loại: 691 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000344
»
MARC
-----
|
|
9/. Nghề mộc và trang trí nội thất / Phạm Cao Hoàn biên soạn. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2002. - 144tr.; 19cm. - (Hướng dẫn học nghề)Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản cho người bắt đầu học nghề mộc để có thể tự mình chế tác đồ gỗ gia dụng, phục chế, sửa chữa vật dụng bằng chất liệu gỗ, kinh, gạch men, vải, simili... trong gia đình mình▪ Từ khóa: NGHỀ MỘC | TRANG TRÍ NỘI THẤT▪ Ký hiệu phân loại: 691 / NGH250M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004870; MD.004871
»
MARC
-----
|
|
10/. Nghề mộc / Trần Nam Khương, Đào Đình Thi, Thái Tân Trào, Nguyễn Văn Tuất. - H. : Giáo dục, 2000. - 84tr.; 27cmTóm tắt: Nêu lên một cách ngắn gọn những tri thức kỹ năng cơ bản cần thiết của nghề mộc như vật liệu dùng trong nghề mộc, dụng cụ đồ nghề và thao tác gia công, công nghệ lắp ghép đồ mộc và trang trí hoàn thiện sản phẩm mộc▪ Từ khóa: MỘC▪ Ký hiệu phân loại: 694 / NGH250M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004278; MD.004279
»
MARC
-----
|
|
|
|
|