- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Angry Birds Bách khoa thư về Atlas : Dành cho trẻ từ 5 tuổi / ElizaBeth Carney; Thuỳ An dịch; Quý Thao hiệu đính. - H. : Mỹ thuật, 2018. - 125tr. : Tranh màu; 24cm. - (National Georaphic kids)Tóm tắt: Khám phá bản đồ trên thế giới như về con người, điều kiện tự nhiên, dự báo thời tiết,...▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | ATLAT | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 030 / A106B▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.005245
»
MARC
-----
|
|
2/. Atlas động vật / Lời: Laure Cambournac; Hình ảnh: Marie - Christine Lemayeur, Bernard Alunni; Quốc Dũng dịch. - H. : Dân trí, 2010. - 45tr. : Tranh màu; 25x33cm. - (Atlas cho trẻ em)Tóm tắt: Trình bày về thế giới động vật thời tiền sử, thời đại khủng long và những động vật có vú đầu tiên. Nêu lên đặc điểm sinh học của những động trên thế giới và những động vật đã bị tuyệt chủng▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | THẾ GIỚI | ATLAT▪ Ký hiệu phân loại: 590.22 / A110Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001000
»
MARC
-----
|
|
3/. Atlas đa tương tác về động vật hoang dã : Dành cho trẻ em từ 5 tuổi trở lên / Hannah Pang; Minh hoạ: Jenny Wren; Thuỳ Dương dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 15tr. : Tranh màu; 25x25cmTên sách tiếng Anh: Wilderness an interactive atlas of animalsTóm tắt: Giới thiệu và cung cấp kiến thức về các loài động vật hoang dã, môi trường sống của chúng ở nhiều nơi trên thế giới như: Hải ly sống ở châu Âu, hà mã ở châu Phi, gấu trúc lớn ở châu Á, hải tượng phương Nam ở châu Nam Cực, chuột túi sống ở Australia..▪ Từ khóa: ATLAT | ĐỘNG VẬT | SÁCH TƯƠNG TÁC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 590 / A110Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.010125
»
MARC
-----
|
|
4/. Atlas đại dương / Lời: Catherine Gaudineau; Hình ảnh: Marie - Christine Lemayer, Bernard Alunni; Quốc Dũng dịch. - H. : Dân trí, 2010. - 45tr. : Tranh màu; 25x33cm. - (Atlas cho trẻ em)Tóm tắt: Tìm hiểu về đại dương, địa hình địa mạo, môi trường sống của các loài động thực vật, tài nguyên thiên nhiên, các nhà hàng hải nổi tiếng và các môn thể thao, giải trí ở biển▪ Từ khóa: ĐẠI DƯƠNG | SÁCH THIẾU NHI | ATLAT▪ Ký hiệu phân loại: 551.46022 / A110Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000999
»
MARC
-----
|
|
5/. Atlas động vật bằng tranh cho trẻ em = Children's picture atlas of animal / Lời: Maskell Hazel; Minh hoạ: Linda Edwards; Thu Trang dịch. - H. : Thanh niên, 2018. - 48tr. : Minh hoạ; 30cm. - (Tủ sách bách khoa tri thức. Dành cho trẻ em từ 5t-15t)▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | ATLAT | BÁCH KHOA THƯ THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 590 / A110Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.006622
»
MARC
-----
|
|
6/. Atlas giải phẫu người : Phần nội tạng / Mircea Ifrim; Nguyễn Kim Lộc dịch. - H. : Y học, 2004. - 402tr.; 30cmTóm tắt: Nội dung cuốn sách không đi vào mô tả các cấu trúc giải phẫu với những chi tiết rườm rà vô bổ. Ngược lại, nó tập trung trình bày các cấu trúc trong mối tương quan với ý nghĩa lâm sàng của chúng theo phương pháp định khu, nhằm phát huy tới mức tối đa tính hữu dụng của giải phẫu học đối với thực hành y học▪ Từ khóa: ATLAT | GIẢI PHẪU NGƯỜI▪ Ký hiệu phân loại: 611 / A110GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002913; MC.002914
»
MARC
-----
|
|
7/. Atlas khủng long : Các loài động vật thời tiền sử và các loài khác liên quan / Doblado Ana; Hồng Anh dịch. - H. : Mỹ thuật, 2016. - 45tr. : Tranh màu; 33cmTóm tắt: Giới thiệu đặc điểm, tập tính sống và đặc điểm phân bố của các loài khủng long qua các kỷ Tam Điệp, Jura và kỷ Phấn Trắng▪ Từ khóa: KHỦNG LONG | ATLAT▪ Ký hiệu phân loại: 567.9 / A110KH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.005527; ND.005528
»
MARC
-----
|
|
8/. Atlas môi trường sống của các loài động vật / Doblado Ana; Hồng Anh dịch. - H. : Mỹ thuật, 2018. - 45tr. : Tranh màu; 33cmTóm tắt: Tìm hiểu về môi trường sống của các loài động vật, thói quen sống và cả tình trạng sinh tồn hiện tại của chúng▪ Từ khóa: ATLAT | MÔI SINH | ĐỘNG VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 590 / A110M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.005195; ND.005196
»
MARC
-----
|
|
9/. Atlas tổn thương bỏng và điều trị : Tài liệu tham khảo dành cho đại học và sau đại học / Nguyễn Như Lâm, Nguyễn Viết Lượng. - H. : Y học, 2014. - 136tr. : Hình vẽ, ảnh; 30cmTóm tắt: Giới thiệu sinh lý bệnh tổn thương bỏng; các phương pháp tính diện tích bỏng; chẩn đoán độ sâu tổn thương bỏng; tổn thương bỏng ở các vị trí đặc biệt; tổ chức Trung tâm điều trị bỏng; cấp cứu và điều trị bỏng; bỏng hô hấp và chăm sóc hô hấp trong bỏng; rạch hoại tử giải phóng chèn ép; phẫu thuật điều trị bỏng; sẹo bỏng; phục hồi chức năng bệnh nhân bỏng▪ Từ khóa: ĐIỀU TRỊ | BỎNG | TÀI LIỆU THAM KHẢO | ATLAT▪ Ký hiệu phân loại: 617.1 / A110T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005941; ME.005942
»
MARC
-----
|
|
10/. Atlas tự nhiên / Lời: Laure Cambournac; Hình ảnh: Marie - Christine Lemayeur, Bernard Alunni; Hoàng Thạch dịch. - H. : Dân trí, 2010. - 45tr. : Tranh màu; 25x33cm. - (Atlas cho trẻ em)Tóm tắt: Trình bày về địa lý tự nhiên của các vùng thuộc châu Mỹ, châu Âu, châu Phi, châu Á, châu Đại Dương, Bắc Cực và Nam Cực▪ Từ khóa: ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN | THẾ GIỚI | ATLAT▪ Ký hiệu phân loại: 910.22 / A110T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001001
»
MARC
-----
|
|
|
|
|